Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm  mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

- Mã trường: DHK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

- SĐT: 0234.3691.333

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023.

  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường, cụ thể như sau:

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1

Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

b. Phương thức 2

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

c. Phương thức 3

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

d. Phương thức 4

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

- Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Mức học phí /01 tín chỉ

Đồng

265.000

295.000

320.000

* Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính:

Khóa

Năm thứ 1
(2019-2020)

Năm thứ 2
(2020-2021)

Năm thứ 3
(2021-2022)

Năm thứ 4
(2022-2023)

Khóa 9
(2019-2023)

10 trđ/học kỳ

10,5trđ/học kỳ

11 trđ/học kỳ

11,5 trđ/học kỳ

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế: http://www.hce.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

- SĐT: 0234.3691.333

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700  
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
9 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700  
10 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700  
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700  
23 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
24 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700  
25 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700  
26 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700  
27 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700  
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700  
29 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
30 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700  
31 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700  
32 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700  
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700  
34 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700  
35 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700  
36 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700  
37 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700  
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700  
39 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700  
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700  
41 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700  
42 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20  
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22  
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22  
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24  
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24  
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C15;D01 16  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C15;D01 16  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C15;D01 21.5  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 16  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 20.5  
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;C15;D01 17  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C15;D01 16  
8 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;C15;D01 16  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C15;D01 18  
10 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C15;D01 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 20  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C15;D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;D01;D03;D96 18  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00;A01;C15;D01 16  
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00;A01;C15;D01 18  
17 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00;D01;D03;D96 16  
18 7930124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00;A01;C15;D01 16  
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư A00;A01;C15;D01 16  
20 7340302CL Kiểm toán A00;A01;C15;D01 17  
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 18

 D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C15 22  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C15 23  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C15 17  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C15 17  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C15 20  
6 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C15 18  
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;C15 16  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C15 20  
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C15 16  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C15 20  
11 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C15 17  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;C15 16  
13 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;C15 16  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;D96;D01;D03 17  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00;A01;D01;C15 16  
16 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Rennes) A00;D96;D01;D03 16  
17 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) A00;A01;D01;C15 16  
18 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00;A01;D01;C15 16  
19 7310101CL Kinh tế A00;A01;D01;C15 18  
20 7340302CL Kiểm toán A00;A01;D01;C15 17  
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C15 18

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 20  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; C15 20  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C15 20  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C15 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C15 18  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15  
8 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C15 15  
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C15 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C15 18  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15  
14 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17  
16 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; C15 15  
17 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Rennes) A00; D96; D01; D03 15  
18 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) A00; A01; D01; C15 15  
19 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; D01; C15 16  
20 7310101CL Kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
21 7340302CL Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18  
22 7340405CL Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15  
23 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 18  
24 7340201CL Tài chính - Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024

Năm học 2023 – 2024, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.800.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí. Đối với chương trình đại trà: 385.000 VND/tín chỉ. Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023

Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:

- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

D. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2021 - 2022

Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

E. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2020 - 2021

Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo năm 2023


Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 21 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 22.5 điểm

Điểm chuẩn  Đại học Kinh tế - Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá