Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Luật - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Luật - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Luật - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Law - Hue University

- Mã trường: DHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: KQH Đại học Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế

- SĐT: 0234.3946997

- Email: law@hul.edu.vn

- Website: https://www.hul.edu.vn/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.hul.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/hul.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

- Tên trường: Trường Đại học Luật, Đại học Huế (tên viết tắt: HUL)

- Mã trường: DHA

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Luật, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh 

 - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2024

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế

4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh 

Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

* Kết thúc năm học thứ 3 sinh viên sẽ đăng kí chuyên ngành theo nguyện vọng.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: Đã tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm áp dụng đối với tất cả tổ hợp đăng kí xét tuyển (không tính điểm ưu tiên).

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2024: Trường Đại học Luật, Đại học Huế sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường và của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

6. Các điều kiện sử dụng trong xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển

Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 3 học kỳ: Học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 để tính điểm xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0:

ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

Nếu số thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển lớn hơn chỉ tiêu xét tuyển thì ưu tiên xét tuyển các thí sinh có điểm trung bình chung học tập năm học lớp 12 cao hơn.

Ví dụ: Thí sinh đăng kí xét tuyển vào Ngành Luật - mã ngành 7380101 của Trường Đại học Luật, Đại học Huế bằng tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học có kết quả học tập như sau:

Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT phải xác nhận nhập học theo hình thức và thời gian do Trường ấn định. Trường hợp tuyển sinh theo phương thức này chưa hết chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2024 và ngược lại.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2024: Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2024 và số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển, Trường Đại học Luật, Đại học Huế sẽ quyết định điểm trúng tuyển cho các ngành học.

7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành;

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo các tiêu chí cụ thể như sau:

1.  Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic quốc tế, thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế

2. Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

3. Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên, THPT năng khiếu, THPT thực hành, đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;

4. Thí sinh thuộc các trường THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11 và lớp 12;

5. Thí sinh có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ sau:

- Tiếng Anh: có chứng chỉ IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 600 điểm trở lên; chứng chỉ còn thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp tính đến ngày 30/6/2024.

- Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung: là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.

6. Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, GDCD
7. Thí sinh tham dự Vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" của Đài truyền hình Việt Nam và có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên.

8. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 4/6 (B2) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành.

8.  Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Học phí áp dụng với sinh viên chính quy dự kiến mức thu năm học 2024 – 2025 là 14 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hàng năm (nếu có) không quá 20% so với mức học phí năm liền kề.

 

Điểm trúng tuyển các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 28.76 Đào tạo tại Hà Nội
2 7380101 Luật A01 28.1 Đào tạo tại Hà Nội
3 7380101 Luật C00 28.6 Đào tạo tại Hà Nội
4 7380101 Luật D01 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
5 7380101 Luật D02 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
6 7380101 Luật D03 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
7 7380101 Luật D04 27.05 Đào tạo tại Hà Nội
8 7380101 Luật D05 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
9 7380101 Luật D06 26.86 Đào tạo tại Hà Nội
10 7380107 Luật kinh tế A00 30 Đào tạo tại Hà Nội
11 7380107 Luật kinh tế A01 30 Đào tạo tại Hà Nội
12 7380107 Luật kinh tế C00 29.8 Đào tạo tại Hà Nội
13 7380107 Luật kinh tế D01 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
14 7380107 Luật kinh tế D02 28.88 Đào tạo tại Hà Nội
15 7380107 Luật kinh tế D03 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
16 7380107 Luật kinh tế D04 28.27 Đào tạo tại Hà Nội
17 7380107 Luật kinh tế D05 29.17 Đào tạo tại Hà Nội
18 7380107 Luật kinh tế D06 28.36 Đào tạo tại Hà Nội
19 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.08 Đào tạo tại Hà Nội
20 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 28.78 Đào tạo tại Hà Nội
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.7 Đào tạo tại Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.43 Đào tạo tại Hà Nội
23 7380101 Luật A00 23.14 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
24 7380101 Luật A01 22.51 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
25 7380101 Luật C00 22.68 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
26 7380101 Luật D01 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
27 7380101 Luật D02 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
28 7380101 Luật D03 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
29 7380101 Luật D04 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
30 7380101 Luật D05 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
31 7380101 Luật D06 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk

B. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; C00; C20; D66 21  
2 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 21

C. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 19  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 19

D. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 18.5  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 18.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D66 20  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C20;D01 20

E. Điểm chuẩn Đại học Luật - Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 17.5  
2 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 16.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   20  
2 7380107 Luật Kinh tế   20

Học phí

A. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2024 - 2025

Học phí cho ngành Luật khoảng 14 triệu đồng.

B. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2023 - 2024

Tại Trường Đại học Luật - Đại học Huế, năm học 2023-2024, mức thu học phí 14 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hằng năm (nếu có) không vượt quá 20% so với mức học phí năm liền kề. Tại Khoa kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế, mức học phí là 385.000 đồng/1 tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2022 - 2023

Theo Thông tin tuyển sinh năm học 2022 được đăng tải trên website trường Đại học Luật – Đại học Huế. Học phí áp dụng với sinh viên chính quy thu theo quy định tại Nghị định 81/2021 đối với đơn vị tự chủ tài chính, cụ thể năm học 2022 – 2023 mức thu học phí 12.500.000 triệu đồng/năm/sinh viên; mức tăng hàng năm (nếu có) không quá 20% so với mức học phí năm trước đó.

D. Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2021 - 2022

Đại học Luật chỉ có 1 hệ chương trình duy nhất đối với bậc cử nhân, có mức học phí HUL được nêu cụ thể trên trang chủ của trường: Năm 2021: 10.800.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024

Đại học Luật - Đại học Huế (DHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

* Kết thúc năm học thứ 3 sinh viên sẽ đăng kí chuyên ngành theo nguyện vọng.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Luật - Đại học Huế:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 18.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Luật – Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2024 mới

Đánh giá

0

0 đánh giá