Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.6 K

Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế

- Mã trường: DHI

- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561

- Email: huis@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Học sinh Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài tốt nghiệp trung học phổ thông đạt các tiêu chí tuyển sinh của Khoa Quốc Tế trong năm tuyển sinh, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào học.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh 2023:

- Phương thức 1: Xét tuyển trên Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT

Xét trên tổng điểm TBC 3 học kỳ trong học bạ THPT (lớp 11 & HK I lớp 12) của tổ hợp xét tuyển ≥ 18d.

Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 ≥ 18đ.

Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông ≥ 18d.

Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Phương thức 3: (Xét tuyển theo phương thức riêng:

Khoa Quốc tế xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau (Thứ tự ưu tiên sắp xếp như dưới đây, lấy cho đến khi hết chỉ tiêu tuyển thẳng):

+ Đạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

+Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12);

+ Có học lực xếp loại khá 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12).

Và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo); chứng chỉ còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình 3 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) môn tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ≥ 8,0.

+ Là người có quốc tịch nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (xếp loại học lực đạt loại khá trở lên) và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải ≥ 18,0. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Khoa Quốc tế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:

- Đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

- Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

De an tuyen sinh Khoa Quoc te - Dai hoc Hue 2023

De an tuyen sinh Khoa Quoc te - Dai hoc Hue 2023

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Quốc tế - Đại học Huế: huet.hueuni.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561

- Email: huis@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ Quốc tế C00; D01; D14; D15 25  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 26  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 20

3. Xét điểm ĐGNL QH HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ Quốc tế C00; D01; D14; D15 790  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 790  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 650

B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; D14; D15 22  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 25  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 18

C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;D14;D15 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 21  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C00;D01 16

 

D. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01;C00;D01;D14 19.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;C00;C15;D01 19.5

Học phí

1. Dự kiến học phí của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024- 2025

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

2. Dự kiến học phí của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 - 2024

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

3. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022 - 2023

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

4. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2021 - 2022

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

5. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020 - 2021

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Tham khảo các bài viết khác về Khoa Quốc tế -  Đại học Huế 

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn (3 năm gần nhất)

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 21 điểm

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 19.5 điểm

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá