Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)

- Mã trường: DHL

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức

- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế

- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049

- Email: admin@huaf.edu.vn

- Website: https://huaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2024 mới nhất

I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH HUẾ CÁC NĂM GẦN ĐÂY

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

7620105

Chăn nuôi

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Xét kết quả học bạ THPT

80

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

2

7640101

Thú y

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

3

7540101

 

Công nghệ thực phẩm

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

4

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

25

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD

5

7520114

Kỹ thuật cơ – điện tử

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

40

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

7

7620210

Lâm nghiệp

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

8

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học

Xét kết quả học bạ THPT

35

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học

9

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

80

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

120

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

10

7620305

 

Quản lý thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

11

7620302

Bệnh học thủy sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Xét kết quả học bạ THPT

50

Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD

12

7850103

Quản lý đất đai

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

90

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10

 

13

7340116

Bất động sản

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;

Xét kết quả học bạ THPT

60

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

14

7620102

Khuyến nông

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

15

7620116

Phát triển nông thôn

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

16

7620110

Khoa học cây trồng

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

17

7620112

Bảo vệ thực vật

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

18

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh|;
Toán, Sinh học, Văn

Xét kết quả học bạ THPT

30

Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD

19

7620119

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

Xét kết quả học bạ THPT

25

Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí

TỔNG CỘNG

1720

 

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 18  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 18  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 20  
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 18  
6 7620102 Khuyến nông A07; B03; C00; C04 18  
7 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; D08 18.5  
8 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 18  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 18  
10 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 18  
11 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 18  
12 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 18  
13 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 18  
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 18  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 18.5  
16 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
17 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
18 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 21  
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7620105 Chăn nuôi   700  
3 7620301 Nuôi trồng thủy sản   700  
4 7640101 Thú y   700  
5 7850103 Quản lý đất đai   700

B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 18  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 18  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 21  
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 18  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 18  
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 18  
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 19  
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 18  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 18  
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 18  
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 18  
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 18  
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 18  
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 18  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 18  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 19  
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 18  
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 21  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 18

C. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 15  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;B00 15  
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A01;A02;B00 15  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B04;D08 20  
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B04;D08 15  
6 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;B00;B04;D08 15  
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;A02;B00 15  
8 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A07;B03;C00;C04 15  
9 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 16  
10 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 15  
13 7620116 Phát triển nông thôn A07;B03;C00;C04 15  
14 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 15  
15 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07;C00;C04;D10 15  
16 7620205 Lâm nghiệp A00;A02;B00;D08 15  
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 15  
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D08 16  
19 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D01;D08 15  
20 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D01;D08 15  
21 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 20  
22 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 15

D. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế  năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 16  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 15  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 16  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 16  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 19.5  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 15  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 15  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 16  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 15  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 18.5  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 15  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 15  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 15  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 15  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 15  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 15  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 17  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 20.5  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 18  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 18  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 20  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 18  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 18  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 18  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 18  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 20  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 18  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 18  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 18  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 18  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 18  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 18  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 18  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 19.5  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 21  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 18

E. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành chăn nuôi - Thú y ) B00;A02;D08;A00 17  
2 7640101 Thú y B00;A02;D08;A00 19  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A00;D07;C02 18  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00;A00;D07;C02 15  
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00;A00;D07;C02 15  
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;D07;A02 15  
7 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00;A01;D07;A02 15  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D07;A02 15  
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) B00;A00;D08;A02 15  
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm) B00;A00;D08;A02 15  
11 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A02;B00;D07 15  
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
13 7620305 Quản lý thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
14 7620302 Bệnh học thủy sản B00;D08;A00;A02 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C01;C04 15  
16 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 15  
17 7520503 Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ A00;B00;C01;D01 15  
18 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) C00;B00;A00;C04 15  
19 7620116 Phát triển nông thôn C00;B00;A00;C04 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D08;A02 15  
21 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;D08;A02 15  
22 7620109 Nông học A00;B00;D08;A02 15  
23 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;D08;A02 15  
24 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 15  
25 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;D01;C00;C04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản   18.5  
2 7420203 Sinh học ứng dụng   18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử   18  
5 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ   18  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm   19  
7 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   18  
8 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   18  
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   18  
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18  
11 7620102 Khuyến nông   18  
12 7620105 Chăn nuôi   18  
13 7620109 Nông học   18  
14 7620110 Khoa học cây trồng   18  
15 7620112 Bảo vệ thực vật   18  
16 7620116 Phát triển nông thôn   18  
17 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao   18  
18 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn   18  
19 7620201 Lâm học   18  
20 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   18  
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
22 7620302 Bệnh học thủy sản   18  
23 7620305 Quản lý thủy sản   18  
24 7640101 Thú y   19  
25 7850103 Quản lý đất đai   18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2024- 2025

Đang cập nhật.........

B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023- 2024

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/học kỳ)
7620116 Phát triển nông thôn 5.000.000
7620110 Khoa học cây trồng 5.000.000
7620112 Bảo vệ thực vật 5.000.000
7620109 Nông học 5.000.000

C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023

- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.

- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

E. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020 - 2021

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành  ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.

A. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023- 2024

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/học kỳ)
7620116 Phát triển nông thôn 5.000.000
7620110 Khoa học cây trồng 5.000.000
7620112 Bảo vệ thực vật 5.000.000
7620109 Nông học 5.000.000

B. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023

- Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%.

- Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2020 - 2021

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành  ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.

Thu gọn

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo năm 2023

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường  Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 20 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 20.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá