Giải SBT Toán 8 trang 14 Tập 1 Chân trời sáng tạo

136

Với lời giải SBT Toán 8 trang 14 Tập 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a) 50,5250,42;

b) 202.198;

c) 10,22;

d) 1012202.71+712.

Lời giải:

a)

50,5250,42=(50,550,4)(50,5+50,4)=0,1.100,9=10,09

b)

202.198=(200+2)(2002)=200222=400004=39996

c)

10,22=(10+0,2)2=102+2.10.0,2+0,22=100+4+0,04=104,04

d)

1012202.71+712=10122.101.71+712=(10171)2=302=900

Bài 4 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) P=(x10)2x(x+80) tại x=0,87;

b) Q=4a2+8ab+4b2 tại a=65 và b=35;

c) R=x33x2+3x1 tại x=101.

Lời giải:

a) P=(x10)2x(x+80)=x22.10.x+102x280x

=(x2x2)(20x+80x)+100=100x+100

Với x=0,87 ta có: P=100.0,87+100=87+100=13

b) Q=4a2+8ab+4b2=(2a)2+2.2a.2b+(2b)2=(2a+2b)2

Với a=65 và b=35 ta có: Q=(2.65+2.35)2=(130+70)2=2002=40000

c) R=x33x2+3x1=x33.x2.1+3.x.1213=(x1)3

Với x=101 ta có: R=(1011)3=1003=1000000

Bài 5 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Đâng cập nhật ...

Bài 6 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Biết rằng x=2a+b và y=2ab. Tính giá trị các biểu thức sau theo a và b

a) A=12xy;

b) B=x2+y2;

c) C=x2y2;

Lời giải:

a) Với x=2a+b và y=2ab ta có: 

A=12(2a+b)(2ab)=12[(2a)2b2]=12.4a212b2=2a2b22

b) Với x=2a+b và y=2ab ta có: B=(2a+b)2+(2ab)2=4a2+4ab+b2+4a24ab+b2

=(4a2+4a2)+(4ab4ab)+(b2+b2)=8a2+2b2

c) Với x=2a+b và y=2ab ta có:

C=(2a+b)2(2ab)2=4a2+4ab+b2(4a24ab+b2)

=4a2+4ab+b24a2+4abb2

=(4a24a2)+(4ab+4ab)+(b2b2)=8ab

Bài 7 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng:

a) 3373+1633 chia hết cho 500;

b) 23431233 chia hết cho 3;

Lời giải:

a) 

3373+1633=(337+163)(3372337.163+1632)=500.(3372337.163+1632)500

b) 

23431233=(234123)(2342+234.123+1232)=111(2342+234.123+1232)

Vì 1113 nên 111(2342+234.123+1232)3. Do đó, 23431233 chia hết cho 3.

Bài 8 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n

a) (2n+1)2-(2n-1)2 chia hết cho 8

b) (8n+4)2-(2n+1)2 chia hết cho 15

Lời giải:

a) Ta có:

(2n+1)2(2n1)2=(2n+1+2n-1)(2n+12n+1)=4n.2=8n8

 với mọi số nguyên n.

b) Ta có: 

(8n+4)2(2n+1)2=(8n+4+2n+1)(8n+42n1)=(10n+5)(6n+3)

=15(2n+1)215 với mọi số nguyên n

Bài 9 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức.

a) (a+)2=a2+4ab+4b2;

b) (x)2=x28ax+16a2;

c) (5y)2=0,16x2+25y2;

d) (3x0,5y)2=9x2+0,25y2+.

Lời giải:

Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tìm *:

a) (a+b)2=a2+2ab+b2

b, c, d) (ab)2=a22ab+b2

Bài 10 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (x2+4y2)(x+2y)(x2y);

b) (x1)(x+1)(x2+1)(x4+1).

Lời giải:

a) 

(x2+4y2)(x+2y)(x2y)=(x2+4y2)(x24y2)=(x2)2(4y2)2=x416y4

b) 

(x1)(x+1)(x2+1)(x4+1)=(x21)(x2+1)(x4+1)=(x41)(x4+1)=x81

Bài 11 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (a+b)2(ab)2=4ab;

b) a3+b3=(a+b)[(ab)2+ab];

c) 2(ab)(a+b)+(a+b)2+(ab)2=4a2;

d) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac.

Lời giải:

a) (a+b)2(ab)2=a2+2ab+b2a2+2abb2

=(a2a2)+(2ab+2ab)+(b2b2=)4ab (đpcm)

b) 

a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)=(a+b)(a22ab+b2+ab)=(a+b)[(ab)2+ab]

c) 

2(ab)(a+b)+(a+b)2+(ab)2=2(a2b2)+a2+2ab+b2+a22ab+b2

=(2a2+a2+a2)+(b2+b22b2)+(2ab2ab)=4a2

d) (a+b+c)2=[(a+b)+c]2=(a+b)2+2(a+b)c+c2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac

Đánh giá

0

0 đánh giá