Tính: a) (4x - 5)^2 ; b) (3x + 1/3 y^2) ; c) (-x + 0,3)^2  -

580

Với giải Bài 1 trang 13 SBT Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:

a) (4x5)2;

b) (3x+13y)2;

c) (x+0,3)2;

d) (x10y)2;

e) (a33a)2;

g) (a4+12a2)2.

Lời giải:

a) (4x5)2=(4x)22.4x.5+52=16x240x+25;                      

b) (3x+13y)2=(3x)2+2.3x.13y+(13y)2=9x2+2xy+19y2;                 

c) (x+0,3)2=(x)2+2.(x).0,3+0,32=x20,6x+0,09;

d) (x10y)2=(x)2+2.(x).(10y)+(10y)2=x2+20xy+100y2;                 

e) (a33a)2=(a3)22.a3.3a+(3a)2=a66a4+9a2;                 

g) (a4+12a2)2=(a4)2+2.a4.12a2+(12a2)2=a8+a6+14a4.

Đánh giá

0

0 đánh giá