Giải SBT Toán 8 trang 13 Tập 1 Chân trời sáng tạo

72

Với lời giải SBT Toán 8 trang 13 Tập 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:

a) (4x5)2;

b) (3x+13y)2;

c) (x+0,3)2;

d) (x10y)2;

e) (a33a)2;

g) (a4+12a2)2.

Lời giải:

a) (4x5)2=(4x)22.4x.5+52=16x240x+25;                      

b) (3x+13y)2=(3x)2+2.3x.13y+(13y)2=9x2+2xy+19y2;                 

c) (x+0,3)2=(x)2+2.(x).0,3+0,32=x20,6x+0,09;

d) (x10y)2=(x)2+2.(x).(10y)+(10y)2=x2+20xy+100y2;                 

e) (a33a)2=(a3)22.a3.3a+(3a)2=a66a4+9a2;                 

g) (a4+12a2)2=(a4)2+2.a4.12a2+(12a2)2=a8+a6+14a4.

Bài 2 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (14x)(1+4x);

b) (2x5y)(2x5y);

c) (x33x)(3x+x3);

d) (1+x+x2)(1+xx2).

Lời giải:

a) (14x)(1+4x)=12(4x)2=116x2;

b)

(2x5y)(2x5y)=(2x+5y)(2x5y)=[(2x)2(5y)2]=4x2+25y2

c) 

(x33x)(3x+x3)=(x33x)(x3+3x)=(x3)2(3x)2=x69x2

d)

(1+x+x2)(1+xx2)=(1+x)2(x2)2=x4+x2+2x+1

Đánh giá

0

0 đánh giá