Giải SBT Toán 8 trang 19 Tập 1 Kết nối tri thức

235

Với lời giải SBT Toán 8 trang 19 Tập 1 Bài tập cuối chương 1 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1

  • Bài 1.32 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

    a) A=9x2-6xy+4y2+13x+2y-3x5y+89x2y4-x3y:19x2y;

    b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5).

    Lời giải:

    a) Có thể viết A = M ‒ N, trong đó:

    •M = (9x2 ‒ 6xy + 4y2 + 1)(3x + 2y)

    = 9x2.(3x + 2y) – 6xy.(3x + 2y) + 4y2.(3x + 2y) + 1.(3x + 2y)

    = 27x3 + 18x2y ‒ 18x2y ‒ 12xy2 + 12xy2 + 8y3 + 3x + 2y

    = 27x3 + (18x2y ‒ 18x2y) + (‒12xy2 + 12xy2) + 8y3 + 3x + 2y

    = 27x3 + 8y3 + 3x + 2y.

     N=3x5y+89x2y4-x3y:19x2y

    =3x5y:19x2y+89x2y4:19x2y-x3y:19x2y

    = 27x3 + 8y3 ‒ 9x.

    Từ đó: A = M – N

    = 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ (27x3 + 8y3 ‒ 9x)

    = 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ 27x3 ‒ 8y3 + 9x

    = (27x3 ‒ 27x3) + (8y3 ‒ 8y3) + (3x + 9x) + 2y

    = 12x + 2y.

    b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5)

    = 5x3y2 : 2x2y2 – 4x2y3 : 2x2y2 + 3x4y : 3xy + 6xy2 : 3xy – x.x2­ + x.0,5

    = 2,5x – 2y + x3 + 2y – x3 + 0,5x

    = (2,5x + 0,5x) + (–2y + 2y) + (x3 – x3)

    = 3x.

  • Bài 1.33 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Bằng cách đặt y = x2 – 1, hãy tìm thương của phép chia

    [9x3(x2 – 1) – 6x2(x2 – 1)2 + 12x(x2 – 1)] : 3x(x2 – 1).

    Lời giải:

    Đặty = x2 – 1, ta đưa về phép chia đa thức cho đơn thức:

    (9x3y – 6x2y2 + 12xy) : 3xy

    = 9x3y : 3xy – 6x2y2: 3xy + 12xy : 3xy

    = 3x2 ‒ 2xy + 4.

    Từ đó ta được thương cần tìm là:

    3x2 ‒ 2x(x2 ‒ 1) + 4 = 3x2 ‒ 2x3 + 2x + 4.

Đánh giá

0

0 đánh giá