Với giải Câu 1.32 trang 19 SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 1
Bài 1.32 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
a) ;
b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5).
Lời giải:
a) Có thể viết A = M ‒ N, trong đó:
•M = (9x2 ‒ 6xy + 4y2 + 1)(3x + 2y)
= 9x2.(3x + 2y) – 6xy.(3x + 2y) + 4y2.(3x + 2y) + 1.(3x + 2y)
= 27x3 + 18x2y ‒ 18x2y ‒ 12xy2 + 12xy2 + 8y3 + 3x + 2y
= 27x3 + (18x2y ‒ 18x2y) + (‒12xy2 + 12xy2) + 8y3 + 3x + 2y
= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y.
•
= 27x3 + 8y3 ‒ 9x.
Từ đó: A = M – N
= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ (27x3 + 8y3 ‒ 9x)
= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ 27x3 ‒ 8y3 + 9x
= (27x3 ‒ 27x3) + (8y3 ‒ 8y3) + (3x + 9x) + 2y
= 12x + 2y.
b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5)
= 5x3y2 : 2x2y2 – 4x2y3 : 2x2y2 + 3x4y : 3xy + 6xy2 : 3xy – x.x2 + x.0,5
= 2,5x – 2y + x3 + 2y – x3 + 0,5x
= (2,5x + 0,5x) + (–2y + 2y) + (x3 – x3)
= 3x.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu 1 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi thu gọn đơn thức , ta được đơn thức....
Câu 4 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi cộng hai đơn thức và ta được đơn thức...
Câu 5 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz là...