Cho đa thức P = 5x^2y – 2xy^2 + xy – x + y – 2

1.3 K

Với giải Bài 1.28 trang 18 SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 1

  • Bài 1.28 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.

    a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1).

    b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).

    Lời giải:

    Ta có:

    P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1)

    = x.2xy + x.2y2 + x.(‒1) + y.2xy + y.2y2 + y.(‒1)

    = 2x2y + 2xy2 ‒ x + 2xy2 + 2y3 ‒ y

    = 2x2y + (2xy2 + 2xy2) ‒ x + 2y3 ‒ y

    = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y

    Do đó P + Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y

    Suy ra Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ P

    = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ (5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2)

    = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ 5x2y + 2xy2 ‒ xy + x ‒ y + 2)

    = (2x2y ‒ 5x2y) + (4xy2 + 2xy2) + (‒x + x) + 2y3 ‒ xy + (‒ y ‒ y) + 2

    = ‒3x2y + 6xy2 + 2y3 ‒ xy ‒ 2y + 2.

    b) Ta có P – R = –xy(x – y) = ‒x2y + xy2

    Nên R = P ‒ (‒x2y + xy2)

    Suy ra R = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2+ x2y – xy2

    = (5x2y + x2y) + (–2xy2 ‒ xy2) + xy – x + y – 2

    = 6x2y ‒ 3xy2 + xy – x + y – 2.

Từ khóa :
toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá