Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7.
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến
Câu 1. Tính: 4x3 – x3 = ?
A. x3;
B. 2;
C. 1;
D. 3x3.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
4x3 – x3 = (4 – 1)x3= 3x3.
Câu 2. Liệt kê các hạng tử của đa thức: A = –2x5 + x – 4.
A. 2x5, x;
B. –2x5, x, 4;
C. –x5, –3x, –4;
D. –2x5, x, –4.
Đáp án đúng là: D
Các hạng tử của đa thức A = –2x5 + x – 4 là: –2x5, x, –4.
Câu 3. Rút gọn đa thức: B = x4 + 5x2 – 5x2 + 2x ta được kết quả là:
A. B = x4 + 2x;
B. B = x4 + 7x2 + x;
C. B = –x4 + 6x2 – 5x2;
D. B = x4 + 5x2 + x.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
B = x4 + 5x2 – 5x2 + 2x
= x4 + (5x2 – 5x2) + 2x
= x4 + 2x.
Câu 4. Tính tổng của hai đa thức sau: x2 + 2x – 2 và 3x – 5 ?
A. x2 + 5x;
B. x2 + 5x – 7;
C. x2 + 5x + 7;
D. x2 – 5x – 7.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(x2 + 2x – 2) + (3x – 5)
= x2 + 2x – 2 + 3x – 5
= x2 + (2x + 3x) + (–2 – 5)
= x2 + 5x – 7.
Câu 5. Tính tổng của hai đa thức sau: 2x3 + x – x2 và x2 – 1 ?
A. 2x3 + x + 1;
B. 2x3 + x – 1;
C. 2x3 + x;
D. 2x3 – x – 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
(2x3 + x – x2) + (x2 – 1)
= 2x3 + x – x2 + x2 – 1
= 2x3 + x – 1.
Câu 6. Một hãng taxi quy định giá cước như sau: 1 km đầu tiên giá 10 000 đồng; tiếp theo cứ mỗi kilômét giá 11 000 đồng. Giả sử một người thuê xe đi x (km) với x > 1. Đa thức biểu thị số tiền mà người đó phải trả là:
A. 11 000x – 1 000;
B. 11 000x + 1 000;
C. 11 000x – 100;
D. 11 000x – 10 000.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Người thuê xe đi x (km) phải trả số tiền là:
10 000 + 11 000(x – 1) = 10 000 + 11 000x – 11 000 = 11 000x – 1 000 (đồng).
Câu 7. Giá trị của đa thức 11 000x – 1 000 tại x = 5 là:
A. 50 000;
B. 540 000;
C. 53 000;
D. 54 000.
Đáp án đúng là: D
Thay x = 5 vào đa thức 11 000x – 1 000 ta có:
11 000 . 5 – 1 000 = 54 000.
Câu 8. Viết biểu thức đại số biểu thị “Hiệu của gấp đôi số a và số b”
A. a – b;
B. a + b;
C. 2a – b;
D. 2a + b.
Đáp án đúng là: C
Gấp đôi số a là: 2a.
Biểu thức đại số biểu thị “Hiệu của số gấp đôi số a và số b” là: 2a – b.
Câu 9. Giá trị của biểu thức: 2x3 + y3 + 3z3 tại x = y = z = 1 là:
A. 0;
B. 6;
C. 4;
D. 1.
Đáp án đúng là: B
Thay x = y = z = 1 vào biểu thức 2x3 + y3 + 3z3 ta có:
2.13 + 13 + 3.13 = 6
Vậy giá trị của biểu thức: 2x3 + y3 + 3z3 tại x = y = z = 1 là 6.
Câu 10. Cho biết hệ số và bậc của đơn thức –7x5.
A. Hệ số là 7, bậc là 5;
B. Hệ số là –7, bậc là 5;
C. Hệ số là 5, bậc là –7;
D. Hệ số là –5, bậc là 7.
Đáp án đúng là: B
Đơn thức –7x5 có hệ số là –7, bậc là 5.
Câu 11. Tính tổng của hai đa thức sau: 2x4 + 2 + 2x2 và 3x2 – 1 ?
A. x4 + 5x2 + 1;
B. x4 + 2x2 – 2;
C. x4 + 5x2;
D. x4 + 5x2 – 1.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
x4 + 2 + 2x2 + 3x2 – 1
= x4 + 5x2 + 1.
Câu 12. Tính hiệu của hai đa thức sau: x3 + x – x2 và x2 – x ?
A. 2x3 – 2x2 – 4x;
B. 2x3 – 2x2 + x;
C. x3 – 2x2 + 2x;
D. x3 – 2x2.
Đáp án đúng là: C
(x3 + x – x2) – (x2 – x)
= x3 + x – x2 – x2 + x
= x3 – 2x2 + 2x.
Câu 13. Rút gọn biểu thức: 2x2.(x – 1) – x3.(x – 2) + x.(x2 – 3) ta được kết quả là:
A. x4 + 5x3 – 2x2 – 3x;
B. –x4 + 5x3 – 2x2;
C. –x4 + 5x3 – 2x2 + 3x;
D. –x4 + 5x3 – 2x2 – 3x.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2x2.(x – 1) – x3.(x – 2) + x.(x2 – 3)
= 2x3 – 2x2 – x4 + 2x3 + x3 – 3x
= –x4 + 5x3 – 2x2 – 3x.
Câu 14. Tính (x – 1).(x3 + 2x + 1) = ?
A. x4 – x3 + 2x2 + x – 1;
B. x4 – x3 – 2x2 + 3x;
C. x4 – x3 – 2x2 – 3x – 1;
D. x4 – x3 + 2x2 – x – 1.
Đáp án đúng là: D
(x – 1).(x3 + 2x + 1)
= x.(x3 + 2x + 1) – 1.(x3 + 2x + 1)
= x4 + 2x2 + x – x3 – 2x – 1
= x4 – x3 + 2x2 – x – 1.
Câu 15. Phép chia: (2x3 – 3x2 – 3x – 2) : (x2 + 1) có đa thức dư là:
A. 0;
B. 2;
C. 5x + 1;
D. 5x – 1.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vậy phép chia: (2x3 – 3x2 – 3x – 2) : (x2 + 1) có đa thức dư là: – 5x + 1.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Trắc nghiệm Chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến