Bài 1.8 trang 13 Toán 7 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 7

6.5 K

Với giải Bài 1.8 trang 13 Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết trong Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Bài 1.8 trang 13 Toán lớp 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)(8+21335)(5+0,4)(3132)b)(71234):(51458)

Phương pháp giải:

+ Viết các số thập phân, hỗn số dưới dạng phân số.

+ Thực hiện phép cộng, trừ, chia phân số.

Chú ý: a) Cách 1:Tính giá trị các biểu thức trong ngoặc trước

Cách 2: Phá ngoặc, nhóm các số hạng có cùng mẫu số

Lời giải:

a) Cách 1:

(8+21335)(5+0,4)(3132)=(8+7335)(5+410)(1032)=8+7335525103+2=(85+2)+(73103)(35+25)=5+3355=5+(1)1=3

Cách 2:

(8+21335)(5+0,4)(3132)=(8+7335)(5+410)(1032)=(12015+3515915)(255+25)(10363)=1461527543=1461581152015=4515=3

b)

(71234):(51458)=(2842434):(4082858)=234:338=234.833=4633

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 7+31435+0,454141;

b) 237412+38;

c) 91234:71458;

d) 31171+17.

Hướng dẫn giải

a) 7+31435+0,454141

=7+31435+0,45414+1

=75+1+314414+35+0,4

=3+1+0,6+0,4

=2+0,2=1,8

b) 237412+38

=237448+38

=2314878

=23218

=23+218

=1624+6324=7924

c) 91234:71458

=3642434:5682858

=314:498=314849=6249

d) 1+17=367:87=36778=334=12434=94.

Bài 2. Tính:

a) 818+1527;

b) 3,527;

c) 0,250,4;

d) 6:315.

Hướng dẫn giải

a) 818+1527=49+59=19;

b) 3,527=72+27=4914+414=5314;

c) 0,250,4=0,250,4=0,1

d) 6:315=6:165=6516=158.

Bài 3. Giá trị của biểu thức 351225 là

A. 310;

B. 12;

C. 32;

D. 710.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

351225 = 3512+25 = 35+2512 = 112 = 12.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

HĐ 1 trang 10 Toán lớp 7: Nhắc lại quy tắc cộng và trừ hai phân số rồi thực hiện phép tính:...

HĐ 3 trang 12 Toán lớp 7: Viết các hỗn số và số thập phân trong các phép tính sau dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính:...

Luyện tập 3 trang 12 Toán lớp 7:  Tính: a)(913).(45);b)0,7:32...

Luyện tập 4 trang 12 Toán lớp 7:  Tính một cách hợp lí: 76.314+76.(0,25)....

Vận dụng 2 trang 13 Toán lớp 7: Có hai tấm ảnh kích thước 10 cm × 15 cm được in trên giấy ảnh kích thước 21,6 cm ×27,9 cm như Hình 1.8. Nếu cắt ảnh theo đúng kích thước thì diện tích phần giấy ảnh còn lại bao nhiêu?...

Bài 1.9 trang 13 Toán lớp 7: Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá trong Hình 1.9 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa....

Đánh giá

0

0 đánh giá