Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất và ion sau

615

Với giải Bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Hóa học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Hóa học lớp 10 Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống

Bài 12.11 trang 46 SBT Hóa học 10. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất và ion sau:

a) Fe,N2,SO3,H2SO4,CuS,Cu2S,Na2O2;H3AsO4

b) Br2;O3;HClO3,KClO4;NaClO;NH4NO3;N2O;NaNO2

c) Br,PO43,MnO4,ClO3,H2PO4,SO42,NH4+

d) MnO2;K2MnO4;K2Cr2O7;K2CrO4;Cr2SO43;NaCrO2

e. FeS2;FeS;FeO;Fe2O3;Fe3O4;FexOy

Lời giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.

Ví dụ: N02;O02;Mg0...

- Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0.

Ví dụ: Xác định số oxi hóa các nguyên tố trong SO3:

Trong SO3, số oxi hóa của O là -2; gọi số oxi hóa của S là x, ta có:

x × 1 + 3 × (-2) = 0 ⇒ x = +6.

- Quy tắc 3: Trong các ion, số oxi hóa của nguyên tử (đối với ion đơn nguyên tử) hay tổng số oxi hóa các nguyên tử (đối với các ion đa nguyên tử) bằng điện tích của ion đó.

Ví dụ: Số oxi hóa của nguyên tử Br trong ion Br- là -1.

- Quy tắc 4: Trong đa số các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen là +1, trừ các hydride kim loại như NaH, CaH2 …. Số oxi hóa của oxygen bằng -2, trừ OF2 và các peroxide; superoxide (như H2O2; Na2O2; KO2 …). Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hóa + 1; kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có số oxi hóa +2. Nhôm có số oxi hóa +3. Số oxi hóa của các nguyên tử nguyên tố fluorine trong các hợp chất bằng -1.

Từ đó ta có kết quả sau:

a) Fe0,N02,S+6O23,H+12S+6O24,Cu+2S2,Cu+12S2,Na+12O12;H+13As+5O24

b) Br02;O03;H+1Cl+5O23,K+1Cl+7O24;Na+1Cl+1O2;N3H+14N+5O23;N+12O2;Na+1N+3O22

c) Br1,P+5O243,Mn+7O24,Cl+5O23,H+12P+5O24,S+6O242,N3H+14+

d) Mn+4O22;K+12Mn+6O24;K+12Cr+62O27;K+12Cr+6O24;Cr+32S+6O243;Na+1Cr+3O22

e. Fe+2S12;Fe+2S2;Fe+2O2;Fe+32O23;Fe+833O24;Fe+2yxxO2y

Đánh giá

0

0 đánh giá