Giải Toán 10 trang 58 Tập 1 Kết nối tri thức

438
Với Giải toán lớp 10 trang 58 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
 
Giải Toán 10 trang 58 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 4.11 trang 58 Toán lớp 10: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Hãy biểu thị AM  theo hai vecto AB và AD.

Phương pháp giải:

Bước 1: Phân tích vecto AM theo hai vecto cạnh.

 Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Bước 2: Biểu thị hai vecto cạnh theo vecto ABAD.

Lời giải:

Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD tại E.

Khi đó tứ giác ABME là hình bình hành.

Do đó: AM=AB+AE.

 Luyện tập 3 trang 57 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Dễ thấy: AE=BM=12BC=12AD

AE=12AD

AM=AB+12AD

Vậy AM=AB+12AD

Chú ý khi giải

+) Dựng hình hình hành sao cho đường chéo là vecto cần biểu thị, 2 cạnh của nó song song với giá của hai vecto đang biểu thị theo.

Bài 4.12 trang 58 Toán lớp 10: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh BC+AD=2MN=AC+BD.

Phương pháp giải:

+  Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có:  AB+BC=AC

+ M là trung điểm của đoạn AB thì MA+MB=0=AM+BM

Lời giải:

Bài 4.11 trang 58 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ta có:

MN=MA+AD+DN

Mặt khác: MN=MB+BC+CN

2MN=MA+AD+DN+MB+BC+CN2MN=(MA+MB)+(DN+CN)+BC+AD2MN=0+0+BC+AD2MN=BC+AD

Tương tự ta cũng có:

{MN=MA+AC+CNMN=MB+BD+DN

2MN=MA+AC+CN+MB+BD+DN2MN=(MA+MB)+(CN+DN)+AC+BD2MN=0+0+AC+BD2MN=AC+BD

Vậy BC+AD=2MN=AC+BD.

Bài 4.13 trang 58 Toán lớp 10: Cho hai điểm phân biệt A và B.

a) Hãy xác định điểm K sao cho KA+2KB=0.

b) Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có OK=13OA+23OB.

Phương pháp giải:

Nhắc lại: Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có:  AB+BC=AC

a)

Cách 1: Nhận xét về phương chiều, độ lớn của hai vecto KA và KB, suy ra vị trí điểm K.

Cách 2: Biểu diễn vecto KA hoặc KB) theo vecto AB.

b)

Biểu diễn vecto OK bằng cách chèn điểm: OA=OK+KA;OB=OK+KB.

Lời giải:

a)

Cách 1:

Ta có: KA+2KB=0.

KA=2KB

Suy ra vecto KA và vectoKB cùng phương, ngược chiều và KA=2.KB

K,A,Bthẳng hàng, K nằm giữa A và B thỏa mãn: KA=2.KB

Cách 2:

Ta có: KA+2KB=0.

(KB+BA)+2KB=03.KB+BA=03.KB=ABKB=13AB

Vậy K thuộc đoạn AB sao cho KB=13AB.

b)

Để OK=13OA+23OB.

OK=13(OK+KA)+23(OK+KB)OK=(13OK+23OK)+(13KA+23KB)OK=OK+13(KA+2KB)OK=OK+13.0OK=OK.

Hiển nhiên đúng với mọi điểm O.

Vậy với mọi điểm O, ta có OK=13OA+23OB.

Chú ý khi giải:

Với những biểu thức đơn giản (chỉ có 3 điểm) thì từ giải thiết ta có thể suy ra ngay phương, chiều, độ dài của chúng để xác định điểm M.

Với các biểu thức phức tạp hơn (có nhiều hơn 3 điểm) thì nên sử dụng phương pháp như trên: quy về một vecto chưa biết, được biểu diễn qua các vecto đã biết.

Bài 4.14 trang 58 Toán lớp 10: Cho tam giác ABC

a) Hãy xác định điểm M để MA+MB+2MC=0

b) Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có OA+OB+2OC=4OM

Phương pháp giải:

Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có:  AB+BC=AC

Lời giải:

a) Ta có: MA+MB+2MC=0MA+(MA+AB)+2(MA+AC)=0

MA+(MA+AB)+2(MA+AC)=04MA+AB+2AC=04AM=AB+2ACAM=14AB+12AC

Trên cạnh AB, AC lấy điểm D, E sao cho AD=14AB;AE=12AC

 Bài 4.13 trang 53 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Khi đó AM=AD+AE hay M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AEMD.

Cách 2:

Ta có: MA+MB+2MC=0(MC+CA)+(MC+CB)+2MC=0

4MC+CA+CB=04.CM=CA+CB

Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBD.

Khi đó: CD=CA+CB4.CM=CD

CM=14CDCM=12CO

Với O là tâm hình bình hành ACBD, cũng là trung điểm đoạn AB.

 Bài 4.13 trang 53 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Vậy M là trung điểm của trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.

b) Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có OA+OB+2OC=4OM

Với mọi điểm O, ta có: {OA=OM+MA;OB=OM+MB;OC=OM+MC

OA+OB+2OC=(OM+MA)+(OM+MB)+2(OM+MC)=4OM+(MA+MB+2MC)=4OM+0=4OM.

Vậy với mọi điểm O, ta có OA+OB+2OC=4OM.

Xem thêm lời giải Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 10 trang 55 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 56 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 57 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 58 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 59 Tập 1 

Đánh giá

0

0 đánh giá