Giải Toán 7 trang 40 Tập 2 Kết nối tri thức

0.9 K

Với Giải toán lớp 7 trang 40 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 40 Tập 2 Kết nối tri thức

HĐ 1 trang 40 Toán lớp 7: Tìm thương của mỗi phép chia sau

a) 12x3 : 4x

b) (-2x4 ) : x4

c) 2x5 : 5x2

Phương pháp giải:

Bước 1: Chia 2 hệ số

Bước 2: Chia 2 lũy thừa của biến

Bước 3: Nhân 2 kết quả trên, ta được thương

Lời giải:

a) 12x3 : 4x = (12:4) . (x3 : x) = 3.x2

b) (-2x4 ) : x4 = [(-2) : 1] . (x4 : x4) = -2

c) 2x5 : 5x2 = (2:5) . (x5 : x2) = 25x3

HĐ 2 trang 40 Toán lớp 7: Giả sử x 0. Hãy cho biết:

a) Với điều kiện nào ( của hai số mũ) thì thương hai lũy thừa của x cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương?

b) Thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải:

xm:xn=xmn

Lời giải:

a) Do xm:xn=xmn nên muốn thương hai lũy thừa của x cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương, tức là m – n > 0 thì m > n

b) Ta có: xm:xm=xmm=x0=1

Vậy thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng 1

Luyện tập 1 trang 40 Toán lớp 7: Thực hiện các phép chia sau:

a)3x7:12x4;b)(2x):xc)0,25x5:(5x2)

Phương pháp giải:

Bước 1: Chia 2 hệ số

Bước 2: Chia 2 lũy thừa của biến

Bước 3: Nhân 2 kết quả trên, ta được thương

Trả lời:

a)3x7:12x4=(3:12).(x7:x4)=6x3b)(2x):x=[(2):1].(x:x)=2c)0,25x5:(5x2)=[0,25:(5)].(x5:x2)=0,05.x3

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá