Tính giá trị của mỗi biểu thức sau A = 3,2x^2 y^3 tại x = 1, y = –1

1.8 K

Với giải Bài 13 trang 39 SBT Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 1: Biểu thức số. Biểu thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 7 Bài 1: Biểu thức số. Biểu thức đại số

Bài 13 trang 39 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A = 3,2x2y3 tại x = 1, y = –1;

b) B = 3m – 2n tại m = –1, n = 2;

c) C = 7m + 2n – 5 tại m = –2, n = 12;

d) D = 3x2 – 5y + 1 tại x = 3, y = –1.

Lời giải:

a) Thay x = 1, y = –1 vào biểu thức A = 3,2x2y3 ta có:

A = 3,2 . 12 . (–1)3 = 3,2 . 1 . (–1) = –3,2.

Vậy với x = 1, y = –1 thì A = –3,2.

b) Thay m = –1, n = 2 vào biểu thức B = 3m – 2n ta có:

B = 3 . (–1) – 2 . 2 = – 3 – 4 = –7.

Vậy với m = –1, n = 2 thì B = –7.

c) Thay m = –2, n = 12 vào biểu thức C = 7m + 2n – 5 ta có:

C = 7 . (–2) + 2 . 12 – 5 = –14 – 1 – 5 = –20.

Vậy với m = –2, n = 12 thì C = –20.

d) Thay x = 3, y = –1 vào biểu thức D = 3x2 – 5y + 1 ta có:

D = 3 . 32 – 5 . (–1) + 1 = 3 . 3 + 5 + 1 = 15.

Vậy với x = 3, y = –1 thì D = 15.

Đánh giá

0

0 đánh giá