Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
Câu 1. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. Vô số.
Đáp án đúng là: D
Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương
Câu 2. Đường thẳng d đi qua điểm M(1; – 2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Phương trình tham số
Câu 3. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là:
Đáp án đúng là: C
Ta có VTPT của đường thẳng d là nên VTCP là
Khi đó ta có:
Phương trình tham số
Câu 4. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tổng quát là:
A. y = – 2;
B. x = 0;
C. 3y = – 2;
D. 2x = 0.
Đáp án đúng là : A
Ta có: nên VTPT của đường thẳng d là
Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 0(x – 0) – 3(y – 2) = 0 ⇔ y = 2.
Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.(1; 1);
B. (0; 0);
C. (3; 4);
D. (0; 1).
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Vectơ chỉ phương hay chọn
Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. (1; 0);
B. (2; 0);
C. ( – 1; 2);
D. (1; 1).
Đáp án đúng là: A
Trục Ox: y = 0 có VTCP nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là .
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. (2; –1);
B. (0; 1);
C. (3; 0);
D. (2; 2).
Đáp án đúng là: B
Trục Oy: x = 0 có VTCP nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là .
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
A. (1; 3);
B. (2; 1);
C. (1; 3);
D. (3; 1).
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4) có VTCP là:
= (4; 2) = 2(2; 1)hay .
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
A. (– a; – b);
B. (a; b);
C. (1; a);
D.(1; b).
Đáp án đúng là: B
Ta có:
đường thẳng OM có VTCP:
Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. (a; – b);
B. (a; b);
C. (– b; a);
D. (b; a).
Đáp án đúng là: A
Ta có:
đường thẳng AB có VTCP hoặc
đường thẳng AB có VTPT là .
Câu 11. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?
A. y + 3 = 0;
B. 2x + 1 = 0;
C. 2x – 1 = 0;
D. y – 2 = 0.
Đáp án đúng là : D
Ta có:
đường thẳng d có dạng y = b, mặt khác suy ra :
b = 2 hay y – 2 = 0.
Câu 12. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?
Đáp ứng đúng là: B
Ta có: , mặt khác
Phương trình tham số , với t = – 4 ta được
hay
Câu 13.Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:
A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
B. 3x – 2y + 10 = 0;
C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
D. 3x + y – 8 = 0.
Đáp án đúng là: D
Ta có:Vectơ chỉ phương của AB là là vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua hai điểm A, B.
Mặt khác A (3; – 1) , suy ra: AB: 3(x – 3) + 1(y + 1) = 0 hay AB: 3x + y – 8 = 0.
Câu 14.Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:
A. 2x – 3y + 2 = 0;
B. 4x – 2y + 8 = 0;
C. 3x – 3y – 6 = 0;
D. 2x – 3y – 5 = 0.
Đáp án đúng là : B
Ta có:
Phương trình đường thẳng:4x – 2y + 8 = 0
Câu 15.Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:
A. x + 2y – 1 = 0 ;
B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
C. 2x + 2 = 0 ;
D. x – 2 = 0.
Đáp án đúng là: D
Ta có:Vectơ chỉ phương của AB : = (0; 6), suy ra vectơ pháp tuyến của AB là , mặt khác , suy ra:
Phương trình tổng quát đường thẳng: 1. (x – 2) + 0. (y + 1) = 0 hay x – 2 = 0.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng