20 câu Trắc nghiệm Ba đường conic (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 10

3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 6: Ba đường conic sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic

Câu 1. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ;

B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c;

C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho MPMF1+MF2=2a

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Đáp án đúng là: B

Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c;

Câu 2. Dạng chính tắc của hypebol là?

A. x2a2+y2b2=1;

B. x2a2y2b2=1;

C. y2=2px;

D. y=px2.

Đáp án đúng là: B

Dạng chính tắc của hypebol là x2a2y2b2=1.

Câu 3.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0);

B. Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c), F2(0; – c);

C. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1c;0F2c;0;

D. Nếu c2=a2b2 thì (H) có các tiêu điểm là F10;cF20;c.

Đáp án đúng là: A

Nếu c2=a2+b2 thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0).

Câu 4.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x24y29=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số ca?

A. ca=132;

B. ca=133;

C. ca=132;

D. ca=132.

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình hypebol x24y29=1. Khi đó 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

⇒ c2 = a2 + b2 = 22 + 32 = 13 ⇔ c = 13

⇒ ca=132.

Câu 5.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1a;0A1a;0;

B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B10;bA10;b;

C. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.

D. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2b.

Đáp án đúng là: D

Hypebol (H) có phương trình chính tắc là x2a2y2b2=1, khi đó:

Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1a;0A1a;0và tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B10;bA10;b. Do đó A đúng, B đúng.

Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c. Do đó C đúng.

Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2a. Do đó D sai.

Câu 6. Elip E:x236+y29=1 có độ dài trục lớn bằng:

A. 5;

B. 12;

C. 25;

D. 50.

Đáp án đúng là: B

Tổng quát: Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1a>b>0, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A1A2= 2.6 = 12.

Câu 7. Elip E:4x2+16y2=1 có độ dài trục bé bằng:

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. 12

Đáp án đúng là: D

Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1a>b>0, có độ dài trục lớn B1B2 = 2b.

Xét E:4x2+16y2=1x214+y2116=1

15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 8. Elip E:x2+4y2=16 có độ dài trục lớn bằng:

A. 1;

B. 2;

C. 5;

D. 8.

Đáp án đúng là: D

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét E:x2+4y2=16x216+y24=1

15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10a = 4A1A2=2.4 = 8.

Câu 9.Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?

A. E:x225+y2144=1;

B. F:x225y24=1;

C. G:y24=x;

D. H:4x2+25y2=1.

Đáp án đúng là: D

Xét phương trìnhE:x225+y2144=1x252+y2122=1 có dạng phương trình phương trình elip với a = 5, b = 12 nhưng không thỏa mãn a > b. Do đó (E) không là elip.

Xét phương trình F:x225y24=1 không có dạng của phương trình elip.

Xét phương trình G:y24=xkhông có dạng của phương trình elip.

Xét phương trình H:4x2+25y2=1x214+y2125=1x2122+y2152=1 có dạng của phương trình elip với a = 14, b = 15 thỏa mãn 14>15>0. Do đó D đúng.

Câu 10. Elip E:x216+y2=4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

A. 5;

B. 10;

C. 20;

D. 40.

Đáp án đúng là: C

Phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a và độ dài trục bé là B1B2=2b.

Xét E:x216+y2=4x264+y24=1

15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

A1A2+B1B2=2.8 + 2.2 = 20.

Câu 11.Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .

B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c, (c > 0). Parabol (P) là tập hợp điểm M sao cho 15 Bài tập Ba đường conic (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 với a là một số không đổi và a < c.

C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c, (c > 0). và một độ dài 2a không đổi (a > c). Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho MPMF1+MF2=2a.

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.

Đáp án đúng là: A

Cho điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .

Câu 12.Dạng chính tắc của Parabol là:

A. x2a2+y2b2=1a>b>0;

B.x2a2y2b2=1a,b>0;

C. y2=2px(p > 0);

D. y=px2(p > 0).

Đáp án đúng là: A

Dạng chính tắc của Parabol là y2=2px(p > 0).

Câu 13.Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là y2=2px, với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ tiêu điểm Fp2;0;

B. Phương trình đường chuẩn Δ:x+p2=0;

C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.

D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.

Đáp án đúng là: A

Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục Oy.

Cần sửa lại: Trục đối xứng của parabol là trục Ox.

Câu 14.Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2=2x

A. x=34;

B. x=34;

C.x=32;

D. x=12.

Đáp án đúng là: D

Phương trình chính tắc của parabol P:y2=2px

2p = 2p =1. Phương trình đường chuẩn là x=p2=12.

Câu 15. Elip E:x216+y24=1 có tiêu cự bằng:

A. 5;

B. 5;

C. 10;

D. 212.

Đánh giá

0

0 đánh giá