20 câu Trắc nghiệm Tọa độ của vectơ (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 10

2.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ

Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3); B (–1; 2); C (–2 ; 1). Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

A. (–2; 0);

B. (0; 2);

C. (–1; 2);

D. (–1; 0).

Đáp án đúng là: B

Gọi tọa độ của điểm D là D(xD; yD).

Ta có : BA = (1 – (– 1); 3 – 2) = (2; 1); CDxD+2;yD1.

ABCD là hình chữ nhật nên 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10⇒ D(0; 2).

Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm I (2; –3). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm I qua gốc O.

A. (2; 3);

B. (–2; –3);

C. (3; 2);

D. (–2; 3).

Đáp án đúng là: D

Tọa độ điểm M đối xứng với điểm I qua gốc O là (–2; 3).

Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) và D(m ; n) . Tính m + n để ACDB là hình bình hành.

A. m + n = 3;

B. m + n = – 1;

C. m + n = 2;

D. m + n = 4.

Đáp án đúng là: C

Ta có: AC=53;25=2;3BD=m1;n2.

Để ACDB là hình bình hành thì 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

⇒ m + n = 3 + (– 1) = 2.

Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G (–1; 1). Tìm tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy.

A. (0; 1) ;

B. (–1; 0) ;

C. (–1; –1);

D. (1; 1).

Đáp án đúng là: D

Tọa độ điểm M đối xứng với G qua trục Oy là: (1; 1).

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (–1 ; 1), B (1 ; 3), C (–1; 4) , D(1; 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BD=AC;

B. AB=CA;

C. DA=BC;

D. CA=BC.

Đáp án đúng là: C

Ta có : 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 nhận thấy

AB= -2. (-1; -1) = 2AC.

Câu 6. Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của AB.

A. (7; –7);

B. (–7; 7);

C. (9; –5);

D. (1; –5).

Đáp án đúng là: B

Ta có : AB = (–5 – 2; 3 – (–4)) = (–7; 7).

Câu 7. Cho C (3; –4), D (–1; 2). Biểu diễn vectơ CD qua vectơ i và vectơ j.

A. 4i+6j;

B. 2i2j;

C. 4i6j;

D.3i8j.

Đáp án đúng là : A

Ta có : CD = (–1 – 3); 2 – (–4)) = (–4; 6).

Khi đó CD=4i+6j.

Câu 8. Tìm tọa độ của vectơ EF, biết EF=6i9j:

A. (6; –9);

B. (4; –5);

C. (6; 9) ;

D. (–5; –14).

Đáp án đúng là : A

Ta có : EF=6i9j

EF = (6; –9).

Câu 9. Cho các vectơ sau: a=3jb0;3c=3i. Có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là: B

Ta có: a=3j⇒ a=0;3c=3i=3;0.

⇒ a=b

Vậy chỉ có 1 cặp vectơ bằng nhau.

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (5; 2), B (10; 8). Tìm tọa độ của vectơ AB.

A. AB = (15; 10);

B. AB = (2; 4);

C. AB = (5; 6);

D. AB = (50; 16).

Đáp án đúng là: C

Ta có : AB(10 – 5 ; 8 – 2) = (5; 6).

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB,CD là hai vectơ trùng nhau ;

B. AB,CD ngược hướng ;

C. AB,CD cùng hướng ;

D. A, B, C, D trùng nhau.

Đáp án đúng là : B

Ta có : 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10, nhận thấy CD=2AB, suy ra AB,CDngược hướng.

Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy cho A (-1; 5), B (5; 5), C (-1; 11). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A, B, C trùng nhau ;

B. AB,AC cùng phương ;

C. AB,AC không cùng phương ;

D. AB,ACbằng nhau.

Đáp án đúng là : C

Ta có : 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10không cùng phương.

Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4 ; 3), D (3 ; 5) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành ;

B. A, B, C, D trùng nhau ;

C. AB=CD;

D. AC,AD cùng phương.

Đáp án đúng là : A

Ta có : 15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10ABCD là hình bình hành.

Câu 14 . Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; 1), B (-2; -2), C (7; 7) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A, B, C thẳng hàng ;

B. B ở giữa hai điểm A và C ;

C. A ở giữa hai điểm B và C ;

D. AB,AC cùng hướng.

Đáp án đúng là : C

Ta có :15 Bài tập Tọa độ của vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10, nhận thấy AC=2AB. Đẳng thức này chứng tỏ A ở giữa hai điểm B và C.

Câu 15. Cho hai vectơ u=2a1;3 và v=3;4b+1. Tìm các số thực a và b sao cho cặp vectơ đã cho bằng nhau:

A. a = 2, b = – 1;

B. a = – 1, b = 2;

C. a = – 1, b = – 2;

D. a = 2, b = 1.

Đánh giá

0

0 đánh giá