Bài 4 trang 59 Toán 10 Tập 1 | Cánh diều Giải toán lớp 10

2.9 K

Với giải Bài 4 trang 59 Toán lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài 4 trang 59 Toán lớp 10: Một người đứng ở điểm A trên một bờ sông rộng 300 m, chèo thuyền đến vị trí D, sau đó chạy bộ đến vị trí B cách C một khoảng 800 m như Hình 34. Vận tốc chèo thuyền là 6 km/h, vận tốc chạy bộ là 10 km/h và giả sử vận tốc dòng nước không đáng kể. Tính khoảng cách từ vị trí C đến D, biết tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ từ A đến B là 7,2 phút.

Bài 4 trang 59 Toán lớp 10 Tập 1 I Cánh diều (ảnh 1)

Phương pháp giải:

- Gọi khoảng cách từ C đến D là x m (x>0)

- Biểu diễn DB, AD theo x.

- Biểu diễn đi từ A đến D và đi từ D đến B theo x.

- Lập phương trình và giải.

Lời giải:

Đổi 300 m =0,3 km, 800 m = 0,8 km

7,2 phút =0,12(h)

Gọi khoảng cách từ C đến D là x (km) (0,8>x>0)

Khi đó, DB=0,8-x (km)

Theo định lý Py-ta-go ta có: AD=AC2+CD2=0,32+(0,8x)2 (km)

Thời gian đi từ A đến D là: 0,32+(0,8x)26(h)

Thời gian đi từ D đến B là: 0,8x10(h)

Tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ từ A đến B là 7,2 phút nên ta có phương trình:

0,32+(0,8x)26+0,8x10=0,120,32+(0,8x)2.5+3.(0,8x)=0,12.305.0,32+(0,8x)23x1,2=05.0,32+(0,8x)2=3x+1,225.[0,32+(0,8x)2]=(3x+1,2)225.(x21,6x+0,73)=9x2+7,2x+1,4416x247,2x+16,81=0[x=59+30240>0,8(ktm)x=59302400,414(tm)

Ta bình phương được do x>03x+1,2>0

Vậy khoảng cách từ vị trí C đến D là 414m.

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) 4x26x6=x26;

b) x2+4x2=2x.

Hướng dẫn giải

a) Bình phương hai vế của phương trình ta được: 4x2– 6x – 6 = x2 – 6

⇔ 3x2 – 6x = 0 ⇔ x=0x=2. Thay các giá trị tìm được vào bất phương trình x2– 6 ≥ 0 thì thấy chỉ có nghiệm x = 2 thoả mãn. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}.

b) Ta có: 2 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

–x+ 4x – 2 = (2 – x)2 ⇔ – x+ 4x – 2 = x– 4x + 4 ⇔ 2x– 8x + 6 = 0 ⇔x=1x=3

Đối chiếu với điều kiện x ≤ 2, ta thấy x = 3 không thoả mãn.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}.

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) 2x + 2x = 3;

b) x2+7x6+x=4.

Hướng dẫn giải

a) 2x + 2x = 3 ⇔2x= 3 – 2x

Ta có: 3 – 2x  ≥ 0 ⇔ x ≤ 32. Bình phương hai vế của phương trình ta được:

2 – x = (32x)2⇔ 2 – x = 9 – 12x + 4x2⇔ 4x2– 11x + 7 = 0 ⇔x=1x=74

Đối chiếu với điều kiện, ta thấy chỉ có giá trị x = 1 thoả mãn.

Vậy tập nghiệm S = {1}.

b)

x2+7x6+x=4x2+7x6= 4 – x. Ta có: 4 – x  ≥ 0 ⇔ x ≤ 4.

Bình phương hai vế của phương trình ta được:

x2+7x6 = (4x)2x2+7x6 = 16 – 8x + x2 ⇔ 2x2– 15x + 22 = 0

x=2x=112.

Đối chiếu với điều kiện ta thấy chỉ có nghiệm x = 2 thoả mãn.

Vậy tập nghiệm S = {2}.

Bài 3. Giải phương trình x25x+4=2x23x+12.

Hướng dẫn giải

x25x+40x25x+4=2x23x+12

x1x403x22x8=0

x1x4x=2x=86x=86

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = 86.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 56 Toán lớp 10Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm với vận tốc trung bình như nhua là 40km/h từ hai vị trí A và B trên hai con đường vuông góc với nhau...

Luyện tập vận dụng 1 trang 57 Toán lớp 10Giải phương trình:...

Luyện tập vận dụng 2 trang 58 Toán lớp 10Giải phương trình...

Bài 1 trang 58 Toán lớp 10Giải các phương trình sau:...

Bài 2 trang 59 Toán lớp 10Giải các phương trình sau:...

Bài 3 trang 59 Toán lớp 10Để leo lên một bức tường, bác Nam dùng một chiếc thang có chiều dài cao hơn bức tường đó 1 m....

Bài 5 trang 59 Toán lớp 10Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 4 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km....

Xem thêm các bài giải SGK Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác

Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Đánh giá

0

0 đánh giá