Nam đo được đường kính của một hình tròn là 24 ± 0,2 cm. Nam tính được chu vi hình tròn là p = 75,36 cm

2.3 K

Với giải Bài 8 trang 114 SBT Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1: Số gần đúng và sai số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Số gần đúng và sai số

Bài 8 trang 114 SBT Toán 10 Tập 1Nam đo được đường kính của một hình tròn là 24 ± 0,2 cm. Nam tính được chu vi hình tròn là p = 75,36 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,141 < π < 3,142.

Lời giải:

Gọi a¯ và p¯ lần lượt là đường kính và chu vi của hình tròn.

Ta có a¯ = 24 ± 0,2 nên suy ra 24 – 0,2 ≤ a¯ ≤ 24 + 0,2.

Hay 23,8 ≤ a¯ ≤ 24,2.

Mà 3,141 < π < 3,142 nên suy ra:

23,8 . 3,141 ≤ a¯. π ≤ 24,2 . 3,142

 74,7558 ≤ a¯ ≤ 76,0364.

Ta có: p = 75,36 là số gần đúng của p¯ nên sai số tuyệt đối của số gần đúng p là ∆= |p¯ − 75,36|.

Mà 74,7558 ≤ p¯ ≤ 76,0364

 74,7558 − 75,36 ≤ p¯ − 75,36 ≤ 76,0364 − 75,36

 −0,6042 ≤ p¯ − 75,36 ≤ 0,6764

 |p¯ − 75,36| ≤ 0,6764.

Vậy sai số tuyệt đối của p là ∆= |p¯ − 75,36| ≤ 0,6764.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các số sau, số nào là số gần đúng?...

Bài 2 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d...

Bài 3 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Cho biết 23=1,25992104989......

Bài 4 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:...

Bài 5 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Gọi h¯ là độ dài đường cao của tam giác đều có cạnh bằng 6 cm. Tìm số quy tròn của h với độ chính xác d = 0,01...

Bài 6 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Cho số gần đúng a = 0,1031 với độ chính xác d = 0,002...

Bài 7 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1: Sử dụng cùng lúc 3 thiết bị khác nhau để đo thành tích chạy 100 m của một vận động viên, người ta được kết quả như sau:...

Bài 9 trang 114 SBT Toán 10 Tập 1: Nhà sản xuất công bố chiều dài và chiều rộng của một tấm thép hình chữ nhật lần lượt là 100 ± 0,5 cm và 70 ± 0,5 cm. Hãy tính diện tích của tấm thép...

Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Số gần đúng và sai số

Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ

Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu

Đánh giá

0

0 đánh giá