Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm nay tuyển 130 chỉ tiêu ngành Báo chí và 55 chỉ tiêu vào ngành Truyền thông số. Tuy nhiên, trường không nêu rõ mức học phí chỉ úp mở thông báo, học phí bằng 1,5 lần mức phí của sinh viên chính quy và được thu theo quy định của Đại học Huế, lộ trình tăng học phí theo quy định của Nghị định số 81 của Chính phủ.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Khoa học - Đại học Huế:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 17 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 17 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất