Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

131

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 19.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 19.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 19.5  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 19.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 19  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18.5  
7 7310608 Đống phương học C00; C19; D01; D14 19.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 22  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 20  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 21  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 19.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 19  
13 7850104 Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường A00; B00; D07; D15 19  
14 7480103 Kỹ thuật phân mềm A00; A01; D01; D07 20  
15 7480107 Quản trị và phân tích dừ liệu A00; A01; D01 20  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông A00; A01; D01; D07 19.5  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 19.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bán đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 19  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04. D01; D10 18.5  
24 7440102 Vật lý học A00; A01; A10; D01 19.5  
25 7229042 Quân lý văn hóa C00; C19; D01; D14 18.5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm   650  
2 7229001 Triết học   650  
3 7229010 Lịch sử   650  
4 7229030 Văn học   650  
5 7310205 Quản lý nhà nước   650  
6 7310301 Xã hội học   650  
7 7310608 Đống phương học   650  
8 7320101 Báo chí   650  
9 7320109 Truyền thông số   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650  
11 7440112 Hoá học   650  
12 7440301 Khoa học môi trường   650  
13 7850104 Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường   650  
14 7480103 Kỹ thuật phân mềm   650  
15 7480107 Quản trị và phân tích dừ liệu   650  
16 7480201 Công nghệ thông tin   650  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông   650  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   650  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bán đồ   650  
20 7580101 Kiến trúc   650  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   650  
22 7760101 Công tác xã hội   650  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
24 7440102 Vật lý học   650  
25 7229042 Quân lý văn hóa   650


B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

C. Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

\

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Đánh giá

0

0 đánh giá