Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 11.800.000 – 14.200.000 VNĐ/năm học
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 19.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 19.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 19.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 19 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đống phương học | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 22 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 20 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 21 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phân mềm | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dừ liệu | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bán đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 19 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04. D01; D10 | 18.5 | |
24 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 19.5 | |
25 | 7229042 | Quân lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 18.5 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 650 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 650 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 650 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
6 | 7310301 | Xã hội học | 650 | ||
7 | 7310608 | Đống phương học | 650 | ||
8 | 7320101 | Báo chí | 650 | ||
9 | 7320109 | Truyền thông số | 650 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
11 | 7440112 | Hoá học | 650 | ||
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
13 | 7850104 | Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường | 650 | ||
14 | 7480103 | Kỹ thuật phân mềm | 650 | ||
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dừ liệu | 650 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | 650 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bán đồ | 650 | ||
20 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
22 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
24 | 7440102 | Vật lý học | 650 | ||
25 | 7229042 | Quân lý văn hóa | 650 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Khoa học - Đại học Huế:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 17 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 17 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất