Với giải sách bài tập Toán 9 Bài 2: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 9 Bài 2: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
Bài 11 trang 57 SBT Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một bình phương, hãy tính:
Lời giải:
Do hay nên
Vì thế, ta có:
Vậy
c)
Do 3 > 2 nên do đó
Lại có nên
Vì thế ta có
Vậy
d*)
Bài 12 trang 57 SBT Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính:
Lời giải:
Bài 13 trang 57 SBT Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính:
Lời giải:
Bài 14 trang 57 SBT Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
Bài 15 trang 57 SBT Toán 9 Tập 1: So sánh:
Lời giải:
b) Ta có:
Ta có 24 < 35 nên
Do đó hay
Suy ra hay
c) Ta có:
Do 200 > 190 nên do đó
Vậy
d) Ta có:
Do 256 > 255 nên hay
Bài 16 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Lời giải:
Ta có:
Vậy ta có sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
Bài 17 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Cho các biểu thức: Chứng minh: A = 6; B = –2.
Lời giải:
Vậy A = 6 và B = –2.
Bài 18 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
Bài 19 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Cho và Chứng minh:
a) a – b là một số nguyên;
b) ab là một số tự nhiên.
Lời giải:
⦁ Ta có:
Do 2 > 1 nên hay
Do đó,
⦁ Ta có:
a) Ta có:
Vậy a ‒ b là một số nguyên.
b) Ta có:
Bài 20 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: So sánh:
Lời giải:
b) Với , ta có:
Do nên
Mặt khác, ta lại có và nên
Bài 21 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Tốc độ v (m/s) cần có của một vệ tinh để giữ nó chuyển động tròn ổn định trên quỹ đạo với bán kính r (m) quanh Trái Đất được cho bởi công thức Tính tốc độ của một vệ tinh cách tâm Trái Đất 15,92796.106 m, biết hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10–11 Nm2/kg2 và khối lượng Trái Đất là M = 5,97 . 1024 kg.
Lời giải:
Tốc độ của vệ tinh đó là:
Bài 22 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Độ dài đường chéo của một hình vuông lớn hơn độ dài cạnh của nó là 4 cm. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.
Lời giải:
Gọi x (cm) là độ dài cạnh của hình vuông với x > 0.
Do hai cạnh của một hình vuông và đường chéo tạo thành một tam giác vuông nên áp dụng định lý Pythagore ta có:
x2 + x2 = 2x2.
Khi đó, độ dài đường chéo của hình vuông đó là
Do độ dài đường chéo của một hình vuông lớn hơn độ dài cạnh của nó là 4 cm nên ta có phương trình:
Giải phương trình:
Vậy độ dài cạnh của hình vuông đó là
Bài 23 trang 58 SBT Toán 9 Tập 1: Tốc độ v (m/s) của một tàu lượn siêu tốc di chuyển trên một cung tròn bán kính r (m) được cho bởi công thức trong đó a (m/s2) là gia tốc hướng tâm.
a) Nếu tàu lượn đang di chuyển với tốc độ 14 m/s và muốn đạt mức gia tốc hướng tâm tối đa là 7 m/s2 thì bán kính tối thiểu của cung tròn phải là bao nhiêu để tàu lượn không văng ra khỏi đường ray?
b) Nếu tàu lượn đang di chuyển với tốc độ 8 m/s trên cung tròn bán kính 25 m thì gia tốc hướng tâm là bao nhiêu?
Lời giải:
a) Tàu lượn đang di chuyển với tốc độ 14 m/s nên v = 14 m/s.
Gia tốc hướng tâm tối đa là 7 m/s2 nên a ≤ 7 m/s2.
Từ biểu thức ta có
Suy ra
Do đó suy ra do đó 196 ≤ 7r (do r > 0).
Suy ra
Vậy bán kính tối thiểu của cung tròn để tàu lượn không văng ra khỏi đường ray là r = 28 m.
b) Tàu lượn đang di chuyển với tốc độ 8 m/s nên v = 8 m/s.
Bán kính 25 m nên r = 25 m.
Thay v = 8 m/s và r = 25 m vào biểu thức ta được:
hay 25a = 64
Suy ra a = 2,56 (m/s2).
Vậy nếu tàu lượn đang di chuyển với tốc độ 8 m/s trên cung tròn bán kính 25 m thì gia tốc hướng tâm là 2,56 m/s2.
Xem thêm các bài giải Sách bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
Bài 2: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số
Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lý thuyết Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
1. Căn bậc hai của một bình phương
Với mọi số a, ta có: . |
Ví dụ:
; .
2. Căn bậc hai của một tích
Với hai số không âm a, b, ta có: . |
Chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng cho tích có nhiều thừa số không âm.
Ví dụ:
;
.
3. Căn bậc hai của một thương
Với , ta có: . |
Ví dụ:
;
.
4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai
Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai
Cho hai số a, b với . Khi đó . Cụ thể, ta có: - Nếu thì . - Nếu thì . |
Ví dụ:
;
.
5. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai
Phép đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai
- Với và , ta có: . - Với và , ta có: . |
Ví dụ:
;
.