Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

1 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai chi tiết sách Toán 9 Tập 1 Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 9. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 9 Bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Hoạt động khám phá 1 trang 52 Toán 9 Tập 1: Bốn ô cửa hình vuông diện tích 12m2 ghép thành cửa sổ Hình 1.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 1)

a) Hai bạn An và Mai tính độ dài cạnh a (m) của mỗi ô cửa.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 2)

Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích?

b) Biết rằng 21,4142. Không dùng máy tính cầm tay, hai bạn tìm giá trị gần đúng của độ dài mỗi ô cửa.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 3)

Theo em, bạn nào sẽ tìm ra đáp án nhanh hơn?

Lời giải:

a) Diện tích một hình vuông: S = 12 (m2

Mà S = a2  suy ra a  = S=12=12=22 (m)

Vậy kết quả của 2 bạn đều đúng.

b) Theo em, bạn An sẽ tìm đáp án nhanh hơn.

Vì bạn An chỉ cần tính 12=12.

1. Trục căn thức ở mẫu

Thực hành 1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 73

b) 1035

c) 2240

d) 252

Lời giải:

a) 73=7.33.3=213

b) 1035=10.535.5=10515

c) 2240=22.4040.40=8540=55

d) 252=2.(5+2)(52).(5+2)=2.(5+2)(5)2(2)2=2.(5+2)52=2.(5+2)3

Thực hành 2 trang 54 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của các biểu thức lấy căn:

a) 116

b) a25a với a > 0

c) 4x34xy với x > 0; y > 0

Lời giải:

a) 116=11.66.6=6662=666

b) a25a=a.2.5a5a.5a=a10a(5a)2=a10a5|a| với a > 0

c) 4x34xy=4x3.4xy4xy.4xy=4x12xy(4xy)2=8x3xy|4xy| với x > 0; y > 0

Vận dụng 1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Biết rằng hình thang và hình chữ nhật ở Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính chiều cao h của hình thang.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 4)

Lời giải:

Ta có diện tích hình chữ nhật là: 12.18=12.18=216=66

Ta có diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật là: 66

Mà diện tích hình thang là: 12(12+24).h = 66

Suy ra h = 2.66(12+24)=1262

2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Hoạt động khám phá 2 trang 54 Toán 9 Tập 1: Hình vuông ABCD được chia thành hai hình vuông và hai hình chữ nhật như Hình 3.

a) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông AMIN và CEIF.

b) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông ABCD theo hai cách khác nhau.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 5)

Lời giải:

a) Xét tam giác vuông AMI có AI = 22+22=22cm

Vậy độ dài đường chéo AMIN bằng 22 cm

Xét tam giác vuông IFC có IC = 32+32=32cm

Vậy độ dài đường chéo AMIN bằng 32 cm.

b) Cách 1:

Ta có: độ dài đường chéo ABCD = độ dài đường chéo AMNI + độ dài đường chéo IFCE = 22 + 32 = 52 cm.

Cách 2:

Độ dài cạnh AB là : 2 + 3 = 5 cm

Độ dài cạnh BC là : 2 + 3 = 5 cm

Xét tam giác vuông ABC có: AC = AB2+BC2=52+52=52 cm.

Vậy độ dài đường chéo của hình vuông ABCD là 52 cm.

Thực hành 3 trang 55 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 205

b) 3218+42

c) (210)(25)

Lời giải:

a) 205=22.55=255=5

b)3218+42=16.29.2+42=4232+42=2+42=2.2+4=2+4=6

c) (210)(25)=425210+10.5=425+(52)10

Thực hành 4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 239x3+4xx4x21x với x > 0

b) a25a+15 với a 5

Lời giải:

a) 239x3+4xx4x21x

=23.3x2.x+4x.12xx41x=2xx+2xxx3=4xxxx=3xx

b) a25a+5 với a 5

a25a+5=(a+5)(a5)a+5=a5

Vận dụng 2 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trả lời câu hỏi trong hoạt động khởi động trang 52.

Một khu đất hình tam giác vuông tiếp giáp với hai thửa ruộng hình vuông có diện tích như hình bên. Khu đất hình tam giác vuông có chu vi bằng chu vi thửa ruộng bé không? Kiểm tra bằng cách nào?

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 6)

Lời giải:

Cạnh thửa ruộng bé hình vuông là: 1800=302m.

Chu vi thửa ruộng bé là: 302.4=1202m

Cạnh thửa ruộng lớn hình vuông là: 3200=402 m

Cạnh của tam giác vuông là: (302)2+(402)2=502 m

Chu vi tam giác vuông là: 302+402+502=1202 m.

Vậy khu đất hình tam giác vuông có chu vi bằng chu vi thửa ruộng bé.

Bài tập

Bài 1 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 252

b) 1035

c) 3a12a với a > 0

Lời giải:

a) 252=25.22.2=2102=10

b) 1035=10.535.5=10515=253

c) 3a12a=3a.1212a.12=63a12a=3a2a với a > 0

Bài 2 trang 56 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a) 47

b) 524

c) 23a3 với a > 0

d) 2aba22b với a < 0, b > 0

Lời giải:

a) 47=4.77.7=287

b) 524=5.2424.24=12024=23024=3012

c) 23a3=2.3a33a3.3a3=6a33|a3| với a > 0

d) 2aba22b=2aba2.2b2b.2b=2ab2b|a|2|b|=a22b với a < 0, b > 0

Bài 3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:

a) 4133

b) 105+25

c) aba+b với a > 0; b > 0, ab.

Lời giải:

a) 4133=4.(13+3)(133)(13+3)=4.(13+3)(13)232=4.(13+3)139=(13+3)

b) 105+25=10.(525)(5+25)(525)=10.(525)52(25)2=10.(525)5=2(525)

c) aba+b=(ab)(ab)(a+b)(ab)=(ab)2(a)2(b)2=(ab)2ab với a > 0; b > 0, ab.

Bài 4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2327

b) 4520+5

c) 64a18a9a+50 với a > 0

Lời giải:

a) 2327 =239.3 =2333 =3

b) 4520+5 =5.94.5+5 =3525+5 =25

c) 64a18a9a+50 với a > 0

=8a2.93a3a+25.2=8a323a+52=8a+223a

Bài 5 trang 56 Toán 9 Tập 1: Tính

a) (43+3)6

b) 18:6+8.272

c) (125)2

Lời giải:

a) (43+3)6=43.6+3.6 =243+18=8+18=2.4+2.9=22+32=52

b) 18:6+8.272=186+8.272=3+108=3+36.3=3+63=73

c) (125)2=145+20=2145

Bài 6 trang 56 Toán 9 Tập 1: Chứng minh rằng:

a) abbaab:1a+b=ab với a > 0; b > 0

b) (1+a+aa+1)(1aaa1)=1a với a  0 và a 1

Lời giải:

a) abbaab:1a+b=ab với a > 0; b > 0

Xét vế trái ta có:

abbaab.(a+b)=(abba)(a+b)ab

=aab+ababbabab=(ab)abab=ab = VP

b) (1+a+aa+1)(1aaa1)=1a với a  0 và a 1

Xét vế trái ta có:

(1+a+aa+1)(1aaa1)=(1+a(a+1)a+1)(1a(a1)a1)

=(1+a)(1a)=1(a)2=1a =  VP.

Bài 7 trang 56 Toán 9 Tập 1: Tam giác ABC được vẽ trên ô vuông như Hình 4. Tính diện tích và chu vi của tam giác ABC

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 7)

Lời giải:

Ta có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm

Chu vi tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11 cm

Diện tích tam giác ABC là: 12AB.BC12.2.4=4cm2

Bài 8 trang 56 Toán 9 Tập 1: Một vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.

Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (ảnh 8)

Lời giải:

Ta có cạnh hình vuông X là: 32=42m

Suy ra chu vi hình vuông X là: 42.4=162m

Ta có cạnh hình vuông Y là: 18=32m

Suy ra chu vi hình vuông Y là: 32.4=122m

Ta có cạnh hình vuông Z là: 8=22m

Suy ra chu vi hình vuông Z là: 22.4=82m

Vậy chu vi của vườn hoa đó là: 162+122+82=362m.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3. Tính chất của phép khai phương

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 

Bài 2. Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông

Bài tập cuối chương 4

Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Trục căn thức ở mẫu

- Với các biểu thức A và B thỏa mãn AB0,B0, ta có:

AB=ABB2=ABB2=AB|B|.

- Với các biểu thức A, B và B > 0, ta có AB=ABB.

- Với các biểu thức A, B, C mà A0,AB2, ta có:

CA+B=C(AB)AB2;CAB=C(A+B)AB2.

- Với các biểu thức A, B, C mà A0,B0,AB, ta có:

CA+B=C(AB)AB;CAB=C(A+B)AB.

Ví dụ:

235=253(5)2=253.5=2515;

a322=a(3+22)(322).(3+22)=a(3+22)32(22)2=a(3+22)98=(3+22)a.

2. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các tính chất (giao hoán, kết hợp, phân phối) của các phép tính, quy tắc về thứ tự thực hiện và phép biến đổi đã biết.

Ví dụ:

A=2375+(13)2=233.52+|13|=2353+31=123

B=xxx2xx+1=xx(x2x)(x1)(x+1)(x1)=xxx(x1)(x1)(x+1)(x1)=xxx(x1)(x1)x1=xxx(x1)=xxxx+x=x

Đánh giá

0

0 đánh giá