Giải SBT Toán 8 trang 84 Tập 2 Cánh diều

434

Với lời giải SBT Toán 8 trang 84 Tập 2 Bài tập cuối chương 8 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 8

Bài 62 trang 84 SBT Toán 8 Tập 2Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác của góc ABC (Hình 56). Độ dài DC là:

Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác của góc ABC (Hình 56). Độ dài DC là

A. 6.

B. 9.

C. 5.

D. 8 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Xét ∆ABC có BD là đường phân giác góc ABC nên DADC=BABC (tính chất đường phân giác)

Hay 4DC=1218, suy ra DC=41812=6.

Vậy DC = 6.

Bài 63 trang 84 SBT Toán 8 Tập 2∆ABC ᔕ ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k, ∆MNP ᔕ ∆DEF theo tỉ số đồng dạng q. Khi đó, ∆ABC ᔕ ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là:

A. k + q.

B. kq.

C. qk.

D. kq.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

∆ABC ᔕ ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k nên ta có ABDE=k (tỉ số đồng dạng).

∆MNP ᔕ ∆DEF theo tỉ số đồng dạng q nên ta có MNDE=q (tỉ số đồng dạng).

Ta có: ABMN=ABDEDEMN=ABDE:MNDE=kq

Vậy ∆ABC ᔕ ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là AMMN=kq.

Bài 64 trang 84 SBT Toán 8 Tập 2Để đo khoảng cách AB, trong đó điểm B không tới được, người ta tiến hành đo bằng cách lấy các điểm C, D, E sao cho AD = 10 m, CD = 7 m, DE = 4 m (Hình 57). Khi đó, khoảng cách AB (tính theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là:

Để đo khoảng cách AB, trong đó điểm B không tới được, người ta tiến hành đo

A. 9,3 m.

B. 9,4 m.

C. 9,6 m.

D. 9,7 m.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có AC = AD + DC = 10 + 17 = 17 (m).

Do DE ⊥ AC, BA ⊥ AC nên DE // AB

Xét ∆ABC với DE // AB, ta có DEAB=CDCA (hệ quả của định lí Thalès)

Hay 4AB=717, suy ra AB=41779,7 (m).

Vậy khoảng cách AB khoảng 9,7 m.

Bài 65 trang 84 SBT Toán 8 Tập 2Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB. Đường thẳng qua M song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AC ở E. Gọi x, y lần lượt là chu vi tam giác DBM và tam giác ECM. Tính x + 2y, biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm.

Lời giải:

Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB. Đường thẳng qua M

• Do MC = 2MB và MB + MC = BC nên BC = MB + 2MB = 3MB

Do đó BMBC=13.

Vì DM // AB nên ∆BDM ᔕ ∆BAC.

Suy ra BDBA=BMBC=DMAC (tỉ số đồng dạng)

Do đó BDBA=BMBC=DMAC = BD+BM+DMAB+BC+CA = Chu vi tam giác DBMChu vi tam giác ABC (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau).

Mà BMBC=13 nên Chu vi tam giác DBMChu vi tam giác ABC=13.

Do đó chu vi tam giác DBM là x=1330=10 (cm).

• Do MC = 2MB hay MB=12MC

Do MB + MC = BC nên BC=12MC+MC=32MC

Suy ra CMCB=23.

Vì EM // AC nên ∆ECM ᔕ ∆ACB.

Suy ra ECAC=EMAB=CMCB (tỉ số đồng dạng)

Do đó ECAC=EMAB=CMCB = EC+EM+CMAC+AB+CB = Chu vi tam giác ECMChu vi tam giác ABC(tính chất của dãy tỉ số bằng nhau).

Mà CMCB=23 nên Chu vi tam giác ECMChu vi tam giác ABC=23.

Do đó chu vi tam giác ECM là y=2330=20 (cm).

Vậy x + 2y = 10 + 2.20 = 50 (cm).

Bài 66 trang 84 SBT Toán 8 Tập 2Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, với MA = a, MB = b. Vẽ hai tam giác đều AMC và BMD; gọi E là giao điểm của AD và CM, F là giao điểm của DM và BC (Hình 58).

a) Chứng minh EF // AB.

b) Tính ME, MF theo a, b.

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, với MA = a, MB = b

Lời giải:

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, với MA = a, MB = b

a) Do ∆AMC và ∆BMD là các tam giác đều nên ta có: AC = AM = CM = a, DM = DB = MB = b và DMB^=CAM^=60°, DBM^=CMA^=60°.

Mà các cặp góc này ở vị trí so le trong nên MD // AC, DB // CM.

Xét ∆ACE với MD // AC, ta có ECEM=ACDM=ab (hệ quả của định lí Thalès).

Xét ∆BDF với DB // CM, ta có FCFB=CMDB=ab (hệ quả của định lí Thalès).

Từ đó, ta có: ECEM=FCFB=ab

Xét ∆CMB có ECEM=FCFB nên EF // MB hay EF // AB (do M ∈ AB).

b) Từ EF // AB (câu a) suy ra EFM^=FMB^=60°, FEM^=EMA^=60° (các cặp góc ở vị trí so le trong)

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, với MA = a, MB = b

Tam giác EMF có EFM^=FEM^=60° nên tam giác EMF là tam giác đều.

Do đó ME = MF = EF.

Xét ∆CMB có EF // MB nên ta có: CECM=EFMB (hệ quả của định lí Thalès).

Do đó CECM=EFMB = CE+EFCM+MB = CE+EMCM+MB = CMCM+MB = aa+b

Hay EFMB=aa+b, suy ra EF=aMBa+b=aba+b.

Vậy ME=MF=EF=aba+b.

Đánh giá

0

0 đánh giá