Với lời giải SBT Toán 8 trang 15 Tập 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1;
b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3.
Lời giải:
a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1
= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13
= (2x + 1)3.
b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3
= (2x)3 ‒ 3.(2x)2.3y + 3.2x.(3y)3 ‒ (3y)3
= (2x ‒ 3y)3.
Bài 17 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:
a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123 tại x = ‒1;
b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11 tại ;
c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24ytại .
Lời giải:
a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123
= (5x)2 – 42 – [(5x)2 + 2.5x.1 + 12] + 123
= 25x2 ‒ 16 ‒ 25x2 ‒ 10x ‒ 1 + 123
= (25x2 ‒ 25x2) – 10x + (‒ 16 ‒ 1 + 123)
= ‒10x + 106
Thay vào A, ta được: A = ‒10. (–1) + 106= 10 + 106 = 116.
Vậy giá trị của Atại là A = 116.
b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11
= 8x3 ‒ 4x2 +2x + 4x2 ‒ 2x + 1 ‒ 8x3 +10x ‒ 11
= 10x ‒ 10.
Thay vào B, ta được: .
Vậy giá trị của Btại là .
c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24y
= (4x)3 + 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 + y3 ‒ [(4x)3 – 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 – y3] ‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= (4x)3 + 3.(4x)2.y + 3.4x.y2 + y3 – (4x)3 + 3.(4x)2.y – 3.4x.y2 + y3 ‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= 3.(4x)2.y + y3+ 3.(4x)2.y + y3‒ 2y3 ‒ 96x2y ‒ 22x + 24y
= (48x2y + 48x2y ‒ 96x2y) + (y3+ y3‒ 2y3) ‒ 22x + 24y
= ‒ 22x + 24y.
Thay vào C, ta được:
Vậy giá trị của C tại là C = –5.
Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:
a) 2022;
b) 299.301;
c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53;
d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22).
Lời giải:
a) 2022 = (200 + 2)2
= 2002 + 2.200.2 + 22
= 40000 + 800 + 4
= 40804.
b) 299.301 = (300 ‒ 1)(300 + 1)
= 3002 ‒ 1 = 90000 ‒ 1
= 89999.
c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53
= 953 + 3.952.5 + 3.95.52 + 53
= (95 + 5)3
= 1003 = 1000000.
d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22)
= (10 ‒ 1)(102 + 10 + 1) + 100(982 + 2.98.2 + 22)
= 103 ‒ 1 + 100(98 + 2)2
= 1000 ‒ 1 + 100.1002
= 999 + 1000000
= 1000999.
Bài 19 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:
a) M = 2021.2023và N = 20222;
b) P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2và Q = (22)8.
Lời giải:
a) Ta có:
M = 2021.2023 = (2022 ‒ 1)(2022 + 1) = 20222 ‒ 1
Ta thấy 20222 ‒ 1 < 20222 nên M < N.
b) Ta có:
P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2
= (22 ‒ 1)(22 + 1)( 24 + 1)(28 + 1) + 2
= (24 ‒ 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2
= (28 ‒ 1)(28 + 1) + 2
= 216 ‒ 1 + 2
= 216 + 1
Q = (22)8 = 216
Ta thấy: 216 + 1 > 216
Vậy P > Q.
Bài 20 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a) A = 4x2 ‒ 4x + 23;
b) B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2.
Lời giải:
a) Ta có: A = 4x2 ‒ 4x + 23 = (4x2 ‒ 4x + 1) + 22 = (2x ‒ 1)2 + 22.
Mà (2x ‒ 1)2 ≥ 0 với mọi x
⇒(2x ‒ 1)2 + 22 ≥ 22 với mọi x.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 22 khi 2x ‒ 1 = 0 hay .
b) Ta có: B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2
= (25x2 + 10x + 1) + (y2 ‒ 4y + 4) ‒ 3
= (5x + 1)2 + (y ‒ 2)2 ‒ 3.
Mà (5x + 1)2 ≥ 0; (y ‒ 2)2 ≥ 0 với mọi x và y
⇒ (5x + 1)2 + (y ‒ 2)2 ‒ 3 ≥ ‒3 với mọi x và y.
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là –3 khi và chỉ khi
Bài 21 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:
a) C = ‒(5x ‒ 4)2 + 2023;
b) D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7.
Lời giải:
a) Do(5x ‒ 4)2 ≥ 0 với mọi x
Suy ra ‒(5x ‒ 4)2 ≤ 0 với mọi x nên ‒(5x ‒ 4)2 + 2023 ≤ 2023 với mọi x.
Vậy giá trị lớn nhất của C là 2023 khi 5x ‒ 4 = 0 hay .
b) Ta có: D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7
= ‒(36x2 ‒ 12xy + y2) + 7 = ‒(6x ‒ y)2 + 7
Mà (6x ‒ y)2 ≥ 0 với mọi x, y
Suy ra ‒(6x ‒ y)2 ≤ 0 với mọi x và y
Do đó‒(6x ‒ y)2 + 7 ≤ 7với mọi xvà y.
Vậy giá trị lớn nhất của Dlà 7 khi 6x ‒ y =0
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 17 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:...
Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:....
Bài 19 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:...
Bài 20 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:....
Bài 21 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau:...
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử