Tính nhanh: a) 20^2; b) 299.301 c) 95^3 + 15.95^2 + 3.95.25 + 5^3

1.2 K

Với giải Bài 18 trang 15 SBT Toán lớp 8 Cánh diều chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a) 2022;

b) 299.301;

c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53;

d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22).

Lời giải:

a) 2022 = (200 + 2)2

= 2002 + 2.200.2 + 22

= 40000 + 800 + 4

= 40804.

b) 299.301 = (300 ‒ 1)(300 + 1)

= 3002 ‒ 1 = 90000 ‒ 1

= 89999.

c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53

= 953 + 3.952.5 + 3.95.52 + 53

= (95 + 5)3

= 1003 = 1000000.

d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22)

= (10 ‒ 1)(102 + 10 + 1) + 100(982 + 2.98.2 + 22)

= 103 ‒ 1 + 100(98 + 2)2

= 1000 ‒ 1 + 100.1002

= 999 + 1000000

= 1000999.

Từ khóa :
toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá