Giải SBT Toán 8 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo

132

Với lời giải SBT Toán 8 trang 10 Tập 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài 1 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 7x+(3xy+5x);

b) 4x3y(3+3xy);

c) 2xy4xy(y3xy);

d) (x2y3xy2y2)+(5xy24y2+5x2y).

Lời giải:

a)

7x+(3xy+5x)=7x3xy+5x=(7x+5x)3xy=12x3xy

b)

4x3y(3+3xy)=4x3y33x+y=(4x3x)+(y3y)3=x2y3

c)

2xy4xy(y3xy)=2xy4xyy+3xy=(2xy4xy+3xy)y=xyy

d) 

(x2y3xy2y2)+(5xy24y2+5x2y)=x2y3xy2y2+5xy24y2+5x2y

=(x2y+5x2y)+(5xy23xy2)(y2+4y2)=6x2y+2xy25y2

Bài 2 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 2a+4b+(4b+5a)(6a9b);

b) 6a[b+3a(4ab)].

Lời giải:

a) 

2a+4b+(4b+5a)(6a9b)=2a+4b4b+5a6a+9b

=(2a+5a6a)+(4b4b+9b)=a+9b

b) 

6a[b+3a(4ab)]=6a(b+3a4a+b)=6a2b+a

=(6a+a)2b=7a2b

Bài 3 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (3ab).(5bc);

b) (6a2b).(12ab3).

Lời giải:

a) (3ab).(5bc)=(3.5)a.(b.b)c=15ab2c;

b) (6a2b).(12ab3)=[(6)(12)](a2.a)(b.b3)=3a3b4.

Bài 4 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:

a) (x+3y)(x2y);

b) (2xy)(y5x);

c) (2x5y)(y22xy);

d) (xy)(x2xyy2).

Lời giải:

a) 

(x+3y)(x2y)=x(x2y)+3y(x2y)=x22xy+3xy6y2

=x2+(3xy2xy)6y2=x2+xy6y2

b) 

(2xy)(y5x)=2x(y5x)y(y5x)=2xy10x2y2+5xy

=(2xy+5xy)10x2y2=7xy10x2y2

c) 

(2x5y)(y22xy)=2x(y22xy)5y(y22xy)=2xy24x2y5y3+10xy2

=(2xy2+10xy2)4x2y5y3=12xy24x2y5y3

d) (xy)(x2xyy2)=x(x2xyy2)y(x2xyy2)

=x3x2yxy2x2y+xy2+y3=x3(x2y+x2y)+(xy2xy2)+y3=x3-2x2y+y3

Bài 5 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) 24xy3:(6xy);

b) 3x2y5z:(15xy3);

c) (4x6y2):(0,1x3y2).

Lời giải:

a) 24xy3:(6xy)=(24:6)(x:x)(y3:y)=4y2;

b) 3x2y5z:(15xy3)=(3:15)(x2:x)(y5:y3)z=15xy2z;

c) (4x6y2):(0,1x3y2)=[(4):(0,1)](x6:x3)(y2:y2)=40x3.

Bài 6 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia:

a) (6x2y9xy2):(3xy);

b) (xy2+10y):(5y);

c) (5xy2+2):52;

d) (2x4y23x2y3):(x2y).

Lời giải:

a) (6x2y9xy2):(3xy)=6x2y:(3xy)9xy2:(3xy)=2x3y;

b) (xy2+10y):(5y)=(xy2):(5y)+10y:(5y)=15xy2;

c) (5xy2+2):52=5xy2:52+2:52=2xy2+45;

d)

(2x4y23x2y3):(x2y)=2x4y2:(x2y)3x2y3:(x2y)=2x2y+3y2

Bài 7 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 3a(ab)b(b3a);

b) 3a2(2a+b)2b(4a2b);

c) (a+b)(ab)(a1)(a2);

d) b(3b2a3)+(a2+3b)(abb2).

Lời giải:

a)

3a(ab)b(b3a)=3a23abb2+3ab=3a2+(3ab3ab)b2=3a2b2

b) 3a2(2a+b)2b(4a2b)=6a3+3a2b8a2b+2b2

=6a3+(3a2b8a2b)+2b2=6a35a2b+2b2

c) 

(a+b)(ab)(a1)(a2)=a(ab)+b(ab)a(a2)+(a2)

=a2ab+abb2a2+2a+a2=(a2a2)+(abab)b2+(2a+a)2

=b2+3a2

d) 

b(3b2a3)+(a2+3b)(abb2)=3b3a3b+a2(abb2)+3b(abb2)

=3b3a3b+a3ba2b2+3ab23b3=(3b33b3)+(a3ba3b)a2b2+3ab2

=a2b2+3ab2

Bài 8 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức:

a) (3xy)+(3yx)(x+y) tại x=2,7 và y=1,3;

b) x(x+y)y(xy) tại x=0,5 và y=0,3;

c) (1,3x2y+3,2xy+1,5y2)(2,2xy1,2x2y+1,5y2) tại x=2 và y=5.

Lời giải:

a) Ta có: (3xy)+(3yx)(x+y)=3xy+3yxxy

=(3xxx)+(3yyy)=x+y

Với x=2,7 và y=1,3 ta có: 2,7+1,3=4

b) Ta có: 

x(x+y)y(xy)=x2+xyxy+y2=x2+(xyxy)+y2=x2+y2

Với x=0,5 và y=0,3 ta có: (0,5)2+(0,3)2=0,25+0,09=0,34

c) Ta có: (1,3x2y+3,2xy+1,5y2)(2,2xy1,2x2y+1,5y2)

=1,3x2y+3,2xy+1,5y22,2xy+1,2x2y1,5y2

=(1,3x2y+1,2x2y)+(3,2xy2,2xy)+(1,5y21,5y2)=2,5x2y+xy

Với x=2 và y=5 ta có: 2,5.(2)2.5+(2).5=5010=40

Đánh giá

0

0 đánh giá