Giải SBT Toán 8 trang 13 Tập 1 Kết nối tri thức

70

Với lời giải SBT Toán 8 trang 13 Tập 1 chi Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 1.18 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân:

a) 0,5x2y(4x2 – 6xy + y2);

b) 3x3-6x2y+9xy2-23xy2.

Lời giải:

a) 0,5x2y(4x2 – 6xy + y2)

= 0,5x2y.4x2 ‒ 0,5x2y.6xy + 0,5x2y.y2

= 2x4y ‒ 3x3y2 + 0,5x2y3.

b) 3x3-6x2y+9xy2-23xy2

=3x3.-23xy2+-6x2y.-23xy2+9xy2.-23xy2

= ‒2x4y2 + 4x3y3 ‒ 6x2y4.

Bài 1.19 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

a) A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1) tại x = 3; y = 3;

b) B = x(x – y2) + y(x2 – y) – (x + y)(x – y) tại x = 2; y = –0,5.

Lời giải:

a) Ta có:

A = x(x – y + 1) + y(x + y – 1)

= x.x ‒ x.y + x.1 + y.x + y.y ‒ y.1

= x2 ‒ xy + x + xy + y2 ‒ y

= x2 + y2 + x ‒ y + (‒xy+ xy)

= x2 + y2 + x ‒ y.

Tại x = 3; y = 3 ta có:

A = 32 + 32 + 3 ‒ 3 = 18.

b) B = x(x – y2) + y(x2 – y) – (x + y)(x – y)

= x.x ‒ x.y2 + y.x2 ‒ y.y ‒ [x.(x – y) + y(x – y)]

= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ [x2– xy + xy – y2]

= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ [x2 – y2]

= x2 ‒ xy2 + x2y ‒ y2 ‒ x2 + y2

= (x2 ‒ x2) ‒ xy2 + x2y + (‒ y2 + y2)

= x2y ‒ xy2.

Tại x = 2; y = –0,5 ta có:

B = 22.(–0,5) ‒ 2.(–0,5)2 = –2 – 0,5 = ‒2,5.

Đánh giá

0

0 đánh giá