Giải Toán 8 trang 16 Tập 1 Cánh diều

350

Với lời giải Toán 8 trang 16 Tập 1 chi tiết Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Hoạt động 7 trang 16 Toán 8 Tập 1Tính tích: (3xy)(x + y).

Lời giải:

Ta có (3xy)(x + y) = 3xy . x + 3xy . y

= 3x2y + 3xy2.

Luyện tập 7 trang 16 Toán 8 Tập 1Tìm thương trong phép chia đa thức 12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4 cho đơn thức 3x3y3.

Lời giải:

Thương trong phép chia đa thức 12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là:

(12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4): (3x3y3)

= 12x3y3 : 3x3y3– 6x4y3 : 3x3y3+ 21x3y4: 3x3y3

= 4 – 2x+ 4y.

Bài tập:

Bài 1 trang 16 Toán 8 Tập 1Thực hiện phép tính:

a) (–xy)(–2x2y + 3xy – 7x);

b) 16x2y2(0,3x2y0,4xy+1);

c) (x + y)(x2 + 2xy + y2);

d) (x – y)(x2 – 2xy + y2).

Lời giải:

a) (–xy)(–2x2y + 3xy – 7x)

= (–xy) . (–2x2y) + (–xy) . 3xy – (–xy) . 7x

= 2x3y2 – 3x2y+ 7x2y.

b) 16x2y2(0,3x2y0,4xy+1)

Bài 1 trang 16 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

c) (x + y)(x2 + 2xy + y2)

= x . x2 + x . 2xy + x . y2 + y . x2 + y . 2xy + y . y2

= x3 + 2x2y + xy2 + x2y + 2xy2 + y3

= x3 + (2x2y + x2y) + (xy2+ 2xy2) + y3

= x3 + 3x2y + 3xy2 + y3.

d) (x – y)(x2 – 2xy + y2)

= x . x2 – x . 2xy + x . y2 – y . x2– y . (– 2xy) – y . y2

= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3

= x3 – (2x2y + x2y) + (xy2 + 2xy2) – y3

= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3.

Bài 2 trang 16 Toán 8 Tập 1Thực hiện phép tính:

a) (39x5y7) : (13x2y);

b) x2y2+16x3y2x5y4:12xy2.

Lời giải:

a) (39x5y7) : (13x2y) = (39: 13) (x5: x2) (y7: y) = 3x3y6.

b) x2y2+16x3y2x5y4:12xy2

Bài 2 trang 16 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Đánh giá

0

0 đánh giá