Giải SBT Toán 10 trang 40 Tập 1 Kết nối tri thức

2.1 K

Với lời giải SBT Toán 10 trang 40 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 3 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 10 Bài tập cuối chương 3

Bài 3.17 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Tam giác ABC có A^=15°,B^=45°. Giá trị của tanC bằng

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Xét tam giác ABC ta có: A^+B^+C^=180°

C^=180°A^B^=180°15°45°=120°

Do đó tanC = tan120° = 3.

Ta chọn phương án A.

Bài 3.18 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=135°. Tích hoành độ và tung độ của điểm M bằng

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có xOM^=135°.

sinxOM^=22 và cosxOM^=22

Mà xM = cosxOM^=22 và yM = sinxOM^=22

Do đó xM.yM = 22.22=12.

Ta chọn phương án C.

Bài 3.19 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=150°. N là điểm đối xứng với M qua trục tung. Giá trị của tanxON^ bằng

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Vì N đối xứng với M qua trục tung nên ta có:

• xN = –xM

Þ cos xON^ = –cosxOM^ 

Þ cosxON^ = –cos150°

Þ cosxON^ = 32=32

• yN = yM

 sinxON^ = sinxOM^

 sinxON^ = sin150°

 sinxON^ = 12

• Ta có: tanxON^ = sinxON^cosxON^=12:32=13.

Ta chọn phương án A.

Bài 3.20 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Cho góc nhọn α có tanα = 34 Giá trị của tích sinα.cosα bằng

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: tanα = 34sinαcosα=34

sinα=34cosα

Do đó sinα.cosα = 34cosα.cosα = 34cos2α.

Mặt khác tanα = 34 

 

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Do đó sinα.cosα = 34.1625=1225.

Ta chọn phương án B.

Bài 3.21 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Cho góc α (0° < α < 180°) thõa mãn sinα + cosα = 1. Giá trị của cotα là

A. 0;

B. 1;

C. –1;

D. Không tồn tại.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: sinα + cosα = 1.

 (sinα + cosα)2 = 12.

 sin2α + 2.sinα.cosα + cos2α = 1.

 (sin2α + cos2α) + 2.sinα.cosα = 1.

 1 + 2.sinα.cosα = 1.

 2.sinα.cosα = 0.

 sinα.cosα = 0.

 cosα = 0

(Vì 0° < α < 180° nên sinα > 0)

 cotα = cosαsinα=0sinα=0

Ta chọn phương án A.

Bài 3.22 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = 2 Giá trị của tanα + cotα là

A. 1;

B. –2;

C. 0;

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: sinα + cosα = 2 

 (sinα + cosα)2 = 2

 sin2α + 2.sinα.cosα + cos2α = 2

 (sin2α + cos2α) + 2.sinα.cosα = 2

 1 + 2.sinα.cosα = 2

 2.sinα.cosα = 1

sinα.cosα = 12

tanα + cotα = sinαcosα+cosαsinα

=sin2α+cos2αcosα.sinα=1cosα.sinα

=112=2

Ta chọn phương án D.

Bài 3.23 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1:

Trên mặt phẳng toạ độ Oxy lấy M thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho cosxOM^=35  (H.3.4).

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Diện tích của tam giác AOM bằng

Sách bài tập Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Gọi h là độ dài đường cao kẻ từ M đến OA của tam giác OAM.

Khi đó h = yM = sinxOM^

Mà sin2xOM^ + cos2xOM^ = 1

 sin2xOM^ = 1 – 352

 sin2xOM^ = 1625

 sin2xOM^ = 1625

Mà 90°<xOM^<180°Þ sinxOM^ > 0

Do đó sinxOM^ = 45

Ta có: SΔAOM=12.h.OA=12.45.1=25.

Ta chọn phương án B.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải SBT Toán 10 trang 41 Tập 1

Giải SBT Toán 10 trang 42 Tập 1

Giải SBT Toán 10 trang 43 Tập 1

Giải SBT Toán 10 trang 44 Tập 1

Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

Bài tập cuối chương 3

Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Bài 9: Tích của một vectơ với một số

Đánh giá

0

0 đánh giá