Niken Hidro Oxit Ni(OH)2: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

692

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Niken Hidro Oxit Ni(OH)2 bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Niken, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:

Niken Hidro Oxit Ni(OH)2: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Niken(II) hiđroxit là hợp chất vô cơ với công thức Ni(OH)2.

- Công thức phân tử: Ni(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Ni- OH

II. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lá cây, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch amoniac.

- Nhận biết: Hòa tan trong dung dịch axit HCl, thu được sản phẩm có màu xanh lá cây

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của bazơ không tan

Bị phân hủy bởi nhiệt

Ni(OH)2 Tính chất hóa học của Niken Hidro Oxit Ni(OH)2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng NiO + H2O

Tác dụng với dung dịch axit:

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

Ni(OH)2 + 2HNO3 → Ni(NO3)2 + 2H2O

Tạo phức với ammoniac

NH3 + Ni(OH)2 → [Ni(NH3)6](OH)2

IV. Điều chế

- Cho dung dịch muối niken (II) tác dụng với dung dịch KOH

NiCl2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KCl

Ni(NO3)2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KNO3

V. Ứng dụng

- Niken (II) hidroxit là chất điện hóa, được chuyển đổi thành niken(III) oxy hydroxit, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong pin sạc.

Đánh giá

0

0 đánh giá