Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Niken clorua (NiCl2) bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Niken, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:
Niken clorua (NiCl2): Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Niken(II) clorua là hợp chất có công thức NiCl2 . Muối khan này có màu vàng, nhưng muối ngậm nước NiCl2. 6H2O thường gặp lại có màu xanh lá cây.
- Công thức phân tử: NiCl2
- Công thức cấu tạo: Cl – Ni – Cl.
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu vàng, khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có màu xanh lá cây.
- Nhận biết: thông qua màu sắc đặc trưng của chất hoặc sử dụng dung dịch NaOH, thu được kết tủa có màu xanh lá cây.
NiCl2 + 2NaOH→ Ni(OH)2↓ + 2NaCl
III. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
NiCl2 + 2AgNO3 → Ni(NO3)2 + 2AgCl
Tác dụng với kim loại
Mg + NiCl2 → MgCl2 + Ni
Tác dụng với dung dịch bazơ:
NiCl2 + 2NaOH → Ni(OH)2 + 2NaCl
Tạo phức với NH3
NH3 + NiCl2 → [Ni(NH3)6]Cl2
IV. Điều chế
- Niken (II) clorua ít được điều chế trong phòng thí nghiệm do chi phí đắt.
- Niken (II) clorua điều chế trong công nghiệp bằng cách cho quặng niken tác dụng với HCl
NiO + 2HCl →NiCl2 + H2O
V. Ứng dụng
- Niken(II) clorua là nguồn cung cấp niken quan trọng nhất cho tổng hợp hóa học. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc trong thời gian dài, nike (II) clorua có thể gây ung thư cho phổi và hệ hô hấp.
Xem thêm Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế hay, chi tiết khác của Hợp chất Ni :