Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO hay nhất

296

Với công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO hay nhất – Hóa học lớp 11

Dạng bài khử oxit kim loại là một dạng bài hấp dẫn. Dạng  bài này không những cung cấp kiến thức về CO mà còn giúp chúng ta rèn luyện khả năng tính toán. Bài viết dưới đây sẽ giúp các em giải dạng toán này một cách nhanh chóng và chính xác

1.Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

M2On + nCO to2M + nCO2

- Sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố C và định luật bảo toàn khối lượng.

    moxit KL + mCO = mKL + mCO2

nOOxit = nCO = nCO2 và moxitKL = mKL + mO

2. Bạn nên biết

- Các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa thì bị khử bởi CO  để sinh ra kim loại và CO2.

- Dãy điện hóa của kim loại:

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO hay nhất – Hóa học lớp 11  (ảnh 1)

3. Mở rộng

- H2 cũng khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa sinh ra kim loại và H2O

M2On + nH2 to2M + nH2O

- Đối với các bài toán khử một hay hỗn hợp oxit bằng H2 ta luôn có:

   moxit KL + mH2 = mKL + mH2O

nOOxit = nH2 = nH2O và moxitKL = mKL + mO

Ví dụ minh họa: Dẫn V lít khí H2 (đktc) vào ống nghiệm chứa m gam CuO nung nóng ở nhiệt độ thích hợp. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 8gam. Thể tích khí H2 dẫn vào là:

A. 11,2 lít

B. 5,6 lít

C. 3,36 lít

D. 2,24 lít

Hướng dẫn

m=mO(oxitpu)=816=0,5molnH2=mO(oxitpu)=0,5molVH2=0,5.22,4=11,2lit

Đáp án A

4. Bài tập ví dụ

Câu 1: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 56 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 49,6 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp X là

A. 48 gam.          

B. 40 gam.        

C. 16 gam.        

D. 32 gam.

Hướng dẫn

Cho CO dư qua hỗn hợp X thì chỉ CuO bị khử.

CO + CuO   Cu + CO2

nCuO = nO = nchất rắn giảm =   5649,616 = 0,4 mol

⇒ mCuO = 0,4.64 = 16 gam

Đáp án: C

Câu 2: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là:

A. 20%                         

B. 40%      

C. 60%                                                   

D. 80%

Hướng dẫn

Chỉ có CuO bị khử bởi CO

CuO + COCu + CO2

nCuO= nCO = 0,1 mol

%mCuO=0,1.8010.100=80%%mMgO=10080=20%

Đáp án: A

Câu 3Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của oxit là:

A. Fe2O3.           

B. FeO.              

C. CuO.             

D. ZnO.
Hướng dẫn

nO(oxit)=nCO=5,0422,4=0,225molmKL=180,225.16=14,4gam

Gọi công thức oxit có dạng M2Ox

2M+16x=180,225xM=32xx=2M=64(CuOxit:CuO

Đáp án: C

Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:

Công thức tính độ điện li

Công thức xác định hằng số điện li

Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li

Công thức tính hằng số phân li bazơ

Công thức tính hằng số phân li axit

Công thức pH của dung dịch

Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu

Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh

Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat

Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3

Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón

Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ

Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ

Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan

Công thức tính nhanh số mol ankan

Công thức tính khí đốt cháy ankan

Công thức crăckinh ankan

Công thức tính nhanh đồng phân của anken

Công thức tính nhanh đồng phân của ankin

Công thức tính toán đốt cháy anken

Công thức tính toán đốt cháy ankin

Công thức bảo toàn số mol liên kết pi

Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen

Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen

Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính toán đốt cháy ancol

Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức

Công thức bài toán tách nước của ancol

Công thức xác định số nhóm chức ancol

Công thức tính đồng phân phenol

Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở

Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit

Công thức bài toán đốt cháy anđehit

Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic

Đánh giá

0

0 đánh giá