Công thức pH của dung dịch hay nhất

702

Với Công thức pH của dung dịch Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức pH của dung dịch từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Công thức pH của dung dịch hay nhất – Hóa học lớp 11

Có thể đánh giá độ axit, độ kiềm của dung dịch bằng pH. Vậy pH là gì? Tính pH như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em tìm hiểu vấn đề này.

1. Công thức tính pH dung dịch

- Nồng độ H+ được dùng để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch. Tuy nhiên dung dịch thường dùng có nồng độ H+ nhỏ. Để tránh ghi nồng độ H+ với số mũ âm, người ta dùng giá trị pH với quy ước như sau :

[H+] = 10pHM Nếu  H+=10aMpH=a

- Về mặt toán học

[H+] = 10pHMpH=lgH+

2. Bạn nên biết

- Độ axit và độ kiềm của dung dịch được đánh giá chỉ bằng nồng độ H+:

+ Môi trường trung tính:  H+=1,0.107M

+ Môi trường axit: H+>1,0.107M

+ Môi trường kiềm: H+<1,0.107M

- Độ axit và độ kiềm của dung dịch được đánh giá qua pH:

+ Môi trường trung tính:  pH=7

+ Môi trường axit: pH<7

+ Môi trường kiềm: pH>7

- Thang pH thường dùng có giá trị từ 1 đến 14.

- Giá trị của pH có ý nghĩa to lớn trong thực tế:

          + Giá trị pH trong dịch dạ dày khoảng 1,0-2,0.

          + Giá trị pH trong máu khoảng 7,30-7,45.

          + Giá trị pH trong nước để ngoài không khí là 5,5.

          +…

3. Mở rộng

- Trong dung dịch ta luôn có tích số ion của nước không đổi:

H+.OH=1014

OH=1014H+;H+=1014OH

- Công tính pH theo OH

pH=14+lgOH

4. Bài tập minh họa

Bài 1: Tính pH của dung dịch HCl 0,001M?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn

Phương trình điện li:  HClH++Cl

H+=HCl=0,001M=103MpH=3

Đáp án C

Bài 2: pH của dung dịch NaOH 0,001M là

A. 3

B. 4

C. 11

D. 10

Hướng dẫn

Phương trình điện li:  NaOHNa++OH

OH=NaOH=0,001M=103MH+=1014OH=1011MpH=11

Đáp án C

Bài 3: Tính pH của 500ml dung dịch H2SO4, biết rằng để trung hòa lượng axit trên cần vừa đủ 0,005 mol NaOH?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn

Phương trình:

H2SO42H++SO42NaOHNa++OHH++OHH2O

Ta có: nOH=nNaOH=0,005molnH+=nOH=0,005mol

H+=0,0050,5=0,01M=102MpH=2

Đáp án B

Bài 4: Dung dịch Ba(OH)2 0,01M có pH bằng

A. pH = 12,3

B. pH = 10

C. pH = 7

D. pH = 11

Hướng dẫn

Ba(OH)2Ba2++2OHOH=2Ba(OH)2=0,02MpH=14+lgOH=12,3

 Đáp án A

Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:

Công thức tính độ điện li

Công thức xác định hằng số điện li

Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li

Công thức tính hằng số phân li bazơ

Công thức tính hằng số phân li axit

Công thức pH của dung dịch

Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu

Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh

Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat

Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3

Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón

Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ

Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ

Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan

Công thức tính nhanh số mol ankan

Công thức tính khí đốt cháy ankan

Công thức crăckinh ankan

Công thức tính nhanh đồng phân của anken

Công thức tính nhanh đồng phân của ankin

Công thức tính toán đốt cháy anken

Công thức tính toán đốt cháy ankin

Công thức bảo toàn số mol liên kết pi

Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen

Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen

Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính toán đốt cháy ancol

Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức

Công thức bài toán tách nước của ancol

Công thức xác định số nhóm chức ancol

Công thức tính đồng phân phenol

Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở

Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit

Công thức bài toán đốt cháy anđehit

Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic

Đánh giá

0

0 đánh giá