Với công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm hay nhất – Hóa học lớp 11
Khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm sẽ có những phản ứng nào xảy ra. Để giải chính xác dạng bài toán này ta cần nắm rõ các công thức nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.
1. Công thức
Dạng bài tập P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm thực chất là axit H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm. Do P2O5 tác dụng với nước có trong dung dịch kiềm:
3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Xét tỉ lệ T =
- Nếu T ≤ 1 thì tạo muối:
- Nếu 1 < T < 2 thì tạo 2 muối: và
- Nếu T = 2 thì tạo muối:
- Nếu 2 < T < 3 thì tạo 2 muối: và
- Nếu T ≥ 3 thì tạo muối
*Nếu cả hai chất tham gia đều hết: =
*Nếu OH- dư: p/ư = = 3.
Ví dụ: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,60 gam.
B. 57,20 gam.
C. 52,70 gam.
D. 60,05 gam.
Hướng dẫn giải:
Ta có: = 0,15 mol → = 2. = 0,3 mol.
Ta có nNaOH = 440.0,1 = 44 gam → nNaOH = 1,1 mol.
Xét T = > 3 → NaOH dư (phản ứng chỉ tạo muối Na3PO4)
Phương trình hóa học: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
→ = 3= 0,9 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
→ mrắn = 0,3.98 + 44 – 0,9.18 = 57,2 gam
→ Chọn B
2. Bạn nên biết
Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH có thể xảy ra các phản ứng sau:
OH- + H3PO4 → H2PO4- + H2O
2OH- + H3PO4 → HPO42- + 2H2O
3OH + H3PO4 → PO43- + 3H2O
3. Kiến thức mở rộng
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố để giải bài tập.
Định luật bảo toàn khối lượng:
Định luật bảo toàn nguyên tố: nP = = 2. ;
nNaOH (hoặc KOH) =
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
Hướng dẫn giải:
Đặt = a → = m = 142a (1)
Ta có = 2. = 2a → nNaOH phản ứng = 6a =
→ nNaOH bđ = 0,2535.2 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
→ 98.2a + 40.0,2535.2 = mr + 18.6a
→ 3m – 88a = 20,28 (2)
Từ (1) và (2) → m = 8,52 gam; a = 0,06 mol
→ Chọn C
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
Hướng dẫn giải:
nNaOH = 0,2 mol; = 0,1 mol
Xét T = = → hai chất phản ứng hết → Tạo một muối là Na2HPO4
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố P:
np = = 0,1 mol
→ = 142.0,1 = 14,2 gam
→ Chọn A
Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:
Công thức xác định hằng số điện li
Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li
Công thức tính hằng số phân li bazơ
Công thức tính hằng số phân li axit
Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu
Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh
Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng
Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat
Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3
Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón
Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO
Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ
Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ
Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan
Công thức tính nhanh số mol ankan
Công thức tính khí đốt cháy ankan
Công thức tính nhanh đồng phân của anken
Công thức tính nhanh đồng phân của ankin
Công thức tính toán đốt cháy anken
Công thức tính toán đốt cháy ankin
Công thức bảo toàn số mol liên kết pi
Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen
Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen
Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính toán đốt cháy ancol
Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức
Công thức bài toán tách nước của ancol
Công thức xác định số nhóm chức ancol
Công thức tính đồng phân phenol
Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở
Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit
Công thức bài toán đốt cháy anđehit
Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic