Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm hay nhất

634

Với công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm hay nhất – Hóa học lớp 11

Khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm sẽ có những phản ứng nào xảy ra. Để giải chính xác dạng bài toán này ta cần nắm rõ các công thức nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.

1. Công thức

Dạng bài tập P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm thực chất là axit H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm. Do P2O5 tác dụng với nước có trong dung dịch kiềm:

3H2O + P2O5 → 2H3PO4

Xét tỉ lệ T = nOHnH3PO4

- Nếu T ≤ 1 thì tạo muối: H2PO4

- Nếu 1 < T < 2 thì tạo 2 muối: H2PO4 và HPO42

- Nếu T = 2 thì tạo muối: HPO42

- Nếu 2 < T < 3 thì tạo 2 muối: HPO42 và PO43

- Nếu T ≥ 3 thì tạo muối PO43

*Nếu cả hai chất tham gia đều hết: nOH = nH2O

          *Nếu OH- dư: nOHp/ư nH2O= 3. nH3PO4

Ví dụ: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 50,60 gam.           

B. 57,20 gam.        

C. 52,70 gam.       

D. 60,05 gam.

Hướng dẫn giải:

Ta có: nP2O5= 0,15 mol →nH3PO4 = 2. nP2O5= 0,3 mol.

Ta có nNaOH = 440.0,1 = 44 gam → nNaOH = 1,1 mol.

Xét   T = nNaOHnH3PO4=1,10,3=3,667 > 3       → NaOH dư (phản ứng chỉ tạo muối Na3PO4)

Phương trình hóa học: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

→ nH2O = 3nH3PO4= 0,9 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mH3PO4+mNaOH=mr+mH2O

→ mrắn = 0,3.98 + 44 – 0,9.18 = 57,2 gam 

→ Chọn B

2. Bạn nên biết

Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH có thể xảy ra các phản ứng sau:

OH- + H3PO4 → H2PO4- + H2O

2OH- + H3PO4 → HPO42- + 2H2O

3OH + H3PO4 → PO43- + 3H2O

3. Kiến thức mở rộng

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố để giải bài tập.

Định luật bảo toàn khối lượng: mH3PO4+mNaOH=mr+mH2O

Định luật bảo toàn nguyên tố: nP =nH3PO4 = 2. ;      

nNaOH (hoặc KOH) =nOH

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,886.                  

B. 7,81.                 

C. 8,52.                

D. 12,78.

Hướng dẫn giải:

Đặt nP2O5 = a →mP2O5 = m = 142a (1)

Ta có nH3PO4 = 2. nP2O5= 2a → nNaOH phản ứng = 6a = nH2O

→ nNaOH bđ = 0,2535.2 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

mH3PO4+mNaOH=mr+mH2O

→ 98.2a + 40.0,2535.2 = mr + 18.6a

→ 3m – 88a = 20,28 (2)

Từ (1) và (2) → m = 8,52 gam;        a = 0,06 mol

→ Chọn C

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 14,2 gam                    

B. 15,8 gam                

C. 16,4 gam             

D. 11,9 gam

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,2 mol;   nH3PO4= 0,1 mol

Xét  T = nOHnH3PO4 = 0,20,1=2→ hai chất phản ứng hết → Tạo một muối là Na2HPO4

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố P:  

np = nNa2HPO4= nH3PO4= 0,1 mol

→ mNa2HPO4= 142.0,1 = 14,2 gam

→ Chọn A

Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:

Công thức tính độ điện li

Công thức xác định hằng số điện li

Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li

Công thức tính hằng số phân li bazơ

Công thức tính hằng số phân li axit

Công thức pH của dung dịch

Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu

Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh

Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat

Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3

Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón

Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ

Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ

Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan

Công thức tính nhanh số mol ankan

Công thức tính khí đốt cháy ankan

Công thức crăckinh ankan

Công thức tính nhanh đồng phân của anken

Công thức tính nhanh đồng phân của ankin

Công thức tính toán đốt cháy anken

Công thức tính toán đốt cháy ankin

Công thức bảo toàn số mol liên kết pi

Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen

Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen

Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính toán đốt cháy ancol

Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức

Công thức bài toán tách nước của ancol

Công thức xác định số nhóm chức ancol

Công thức tính đồng phân phenol

Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở

Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit

Công thức bài toán đốt cháy anđehit

Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic

Đánh giá

0

0 đánh giá