Công thức tính số mol OH- (hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

620

Với công thức tính số mol OH- (hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính số mol OH- (hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính số mol OH- (hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm hay nhất – Hóa học lớp 11

Dạng bài khi sục khí CO2 vào dung dịch kiềm là bài toán rất hay gặp trong đề thi. Nhiều bạn còn luống cuống  trong khâu xử lý hoặc làm sai do bị đề bẫy. Bài viết dưới đây sẽ giúp các em tìm ra đáp án chính xác và nhanh nhất.

1.Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

A. Bài toán CO2 dẫn vào dung dịch NaOH (hoặc KOH)

Ví dụ:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + NaOH → NaHCO3 (2)

Đặt  T=nNaOHnCO2

- Nếu T  2: chỉ tạo muối Na2CO3 nNaOHpu=2nCO2=2nNa2CO3

- Nếu T  1: chỉ tạo muối NaHCO3  nNaOH=nNaHCO3=nCO2pu

- Nếu 1 < T < 2: tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3  nCO32=nOHnCO2

- Chất hấp thụ vào bình NaOH tăng:

bình tăng = m dd tăng = m chất hấp thụ (CO2 + H2O có thể có)

Tương tự với KOH.

B. Bài toán CO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2

Phương trình hóa học:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O (1)

Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 (2)

Xét tỉ lệ: T=nCO2nCa(OH)2

- Nếu T  1: chỉ tạo muối CaCO3 nCa(OH)2=nCaCO3=nCO2

- Nếu T 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)nCa(OH)2=nCa(HCO3)2

- Nếu 1 < T < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2  n=nOHnCO2

- Xét tương tự với Ba(OH)2

- Sự tăng giảm khối lượng dung dịch: Khi cho sản phẩm cháy vào bình Ca(OH)2 hay Ba(OH)2

bình tăng = m hấp thụ

dd tăng = m hấp thụ - m kết tủa

dd giảm = m kết tủa – m hấp thụ

- Nếu không có các dữ kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.

C. Bài toán cho CO2 vào hỗn hợp dung dịch chứa NaOH, Ca(OH)2 (hoặc NaOH, Ba(OH)2 hoặc KOH, Ca(OH)hoặc KOH, Ba(OH)2)

Phương trình:

CO2 + 2OH  CO32 + H2O 1CO2 + OH  HCO3 2

-Xét tỉ lệ: T=nOHnCO2

+Nếu T  2: chỉ tạo muối CO32 nOHpu=2nCO32=2nCO2

+Nếu T  1: chỉ tạo muối HCO3nOH=nHCO3=nCO2pu

+Nếu 1 < T < 2: tạo cả muối HCO3- và CO32  nCO32=nOHnCO2

-Dựa vào dữ kiện bài toán áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố tìm số mol của HCO3- và  rồi so sánh với số mol của Ca2+ để suy ra số mol kết tủa.

2. Bạn nên biết

Khi sục khí CO2 vào dung dịch kiềm thì xảy ra theo 2 giai đoạn sau:

CO2 + 2OH  CO32 + H2O 1

Khi hết OH-, vẫn tiếp tục sục CO2 vào thì

CO2 + CO32 + H2O  2HCO3 2

3. Mở rộng

Khi sục khí SO2 vào dung dịch kiềm thì hiện tượng và cách giải sẽ tương tự với bài toán sục khí CO2 vào dung dịch kiềm.

SO2 + 2OH  SO32 + H2O 1SO2 + OH  HSO3 2

Ví dụ minh họa: Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đkc) vào 200ml dung dịch KOH 1,5M. Vậy khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được:

A. K2SO3 0,1M và KOH dư 0,4M

B. KHSO3 0,1M

C. K2SO3 0,5M và KOH dư 0,5M

D. KHSO3 0,1M và K2SO3 0,5M

Hướng dẫn

nSO2=0,1mol;nKOH=0,3molT=nKOHnSO2=3>2

Chỉ tạo muối K2SO3 và dung dịch KOH dư

nK2SO3=nCO2=0,1molCM(K2SO3)=0,10,2=0,5MnKOHdu=0,32nCO2=0,1molCM(KOH)=0,10,2=0,5M

Đáp án C

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Sục 2,24 lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X?

A. 15 g

B. 20 g

C. 10 g

D. 10,6 g

Hướng dẫn

nCO2=0,1mol  ,nNaOH=0,2molT=nNaOHnCO2=2

Dung dịch X chỉ chứa 1 muối là Na2CO

n=Na2CO3nCO2m=Na2CO30,1.106=10,6gam

Đáp án D

Câu 2: Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là

A. 2,24 lít.                                                 

B. 6,72 lít.                   

C. 8,96 lít.                                                 

D. 2,24 hoặc 6,72 lít
Hướng dẫn

nCa(OH)2=0,2mol;​​ nCaCO3=0,1mol

TH1: Chỉ tạo muối CaCO3

nCO2=nCaCO3=0,1molVCO2=0,1.22,4=2,24lit

TH2: Tạo hỗn hợp 2 muối

Bảo toàn nguyên tố Ca: nCa(HCO3)2=nCa(OH)2nCaCO3=0,1mol

Bảo toàn nguyên tố C: nCO2=2nCa(HCO3)2+nCaCO3=0,3mol

Đáp án D

Câu 3: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M. Tính m kết tủa thu được?

A. 4,925 gam

B. 3,94 gam

C. 1,97 gam

D. 2,55 gam

Hướng dẫn

nCO2 = 0,15 mol, nOH = 0,17 mol, nBa2+ = 0,06 mol   

Ta thấy:  1< T=1,133 < 2 tạo cả muối HCO3- và CO32-

Cách 1:

CO2 + 2OH CO32 + H2O0,085    0,170,085CO2 +     CO32 + H2O2HCO30,065 0,065                   0,13

nCO32= 0,085-0,065=0,02mol<nBa2+=0,06mol

n=0,02mol

⇒ m↓ = 0,02 . 197 = 3,94g

Cách 2:

Ta có:  nCO32=nOHnCO2a = 0,17-0,15  a = 0,02 mol

nCO32=0,02mol<nBa2+=0,06moln=0,02molm=0,02.197=3,94gam

Đáp án B

Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:

Công thức tính độ điện li

Công thức xác định hằng số điện li

Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li

Công thức tính hằng số phân li bazơ

Công thức tính hằng số phân li axit

Công thức pH của dung dịch

Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu

Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh

Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat

Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3

Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón

Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ

Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ

Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan

Công thức tính nhanh số mol ankan

Công thức tính khí đốt cháy ankan

Công thức crăckinh ankan

Công thức tính nhanh đồng phân của anken

Công thức tính nhanh đồng phân của ankin

Công thức tính toán đốt cháy anken

Công thức tính toán đốt cháy ankin

Công thức bảo toàn số mol liên kết pi

Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen

Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen

Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính toán đốt cháy ancol

Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức

Công thức bài toán tách nước của ancol

Công thức xác định số nhóm chức ancol

Công thức tính đồng phân phenol

Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở

Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở

Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit

Công thức bài toán đốt cháy anđehit

Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic

Đánh giá

0

0 đánh giá