Với Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat Hóa học lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat hay nhất – Hóa học lớp 11
Việc viết phương trình phản ứng hóa học, tính toán theo phương trình đối những bài toán oxi hóa - khử phức tạp, có nhiều sản phẩm tạo ra là rất khó khăn và làm tốn thời gian. Vậy có cách nào để tính nhanh khối lượng muối nitrat tạo thành sau phản ứng của kim loại, oxit kim loại tác dụng với HNO3? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.
1. Công thức tính
Sơ đồ phản ứng:
M + HNO3 → M(NO3)n + sản phẩm khử (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O
- Khối lượng muối nitrat kim loại M(NO3)n
m muối nitrat kim loại =
=
- Khối lượng muối nitrat bao gồm M(NO3)n và NH4NO3
+
= + 80.
Chú ý: Sản phẩm khử nào không có thì số mol cho bằng 0.
Ví dụ: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là
A. 34,04 gam
B. 34,64 gam
C. 34,84 gam
D. 44,6 gam
Hướng dẫn giải:
n Mg = 0,23 mol
n hỗn hợp khí = 0,4 mol
m hỗn hợp khí = 16.2.0,4 = 12,8 gam
→ →
Áp dụng định luật bảo toàn electron:
(nKl . Hóa trị) = (Số e nhận . n sản phẩm khử )
→ 2.n Mg = 10.+ 8. + 8.
→ 2.0,23 = 10.0,03 + 8.0,01 + 8.
→ = 0,01 mol
→ m rắn = m Mg + 62.( 10. + 8. + 8. ) + 80.
→ m rắn = 5,52 + 62.( 10.0,03 + 8.0,01 + 8.0,01) + 80.0,01 = 34,84 gam
→ Chọn C
2. Bạn nên biết
Các bán phản ứng biểu diễn sự nhận electron
3. Kiến thức mở rộng
Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3
Giả sử có hỗn hợp (Fe, FeO, Fe2O3) ta có thể quy đổi hỗn hợp thành (Fe, O)
Áp dụng công thức:
+ 2nO (trong oxit kim loại)
m muối nitrat = + 80.
Tính toán theo yêu cầu đề bài.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Hòa tan hết 13,28 gam hỗn hợp Cu và Fe vào V lít dung dịch HNO3 0,5M dư thu được 8,064 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 21 và dung dịch G. Khối lượng muối khan có trong dung dịch G và giá trị V là
A. 46,76 gam; 1,8.
B. 39,08 gam; 1,8.
C. 46,76 gam; 0,9.
D. 39,08 gam; 0,9.
Hướng dẫn giải:
n hỗn hợp khí = 0,36 mol
m hỗn hợp khí = 21.2.0,36 = 15,12 gam
→
= 4.nNO + 2. = 0,9 mol → V = 1,8 lít
m muối = mKL + 62.(3nNO + ) = 13,28 + 62.(3.0,09 + 0,27) = 46,76 gam
→ Chọn A
Câu 2: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 49,09
B. 34,36
C. 35,50
D. 38,72
Hướng dẫn giải:
n NO = 0,06 mol
Quy đổi (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) → (Fe, O)
Ta có 56.nFe + 16.nO = 11,36 (1)
Bảo toàn electron: 3.nFe = 2nO + 3nNO
→ 3nFe – 2nO = 3.0,06 (2)
Từ (1) và (2) → nFe = 0,16 mol; nO = 0,15 mol
m muối = mKL + 62.(3nNO + 2nO) = 0,16.56 + 62.(3.0,06 + 2.0,15) = 38,72 gam
→ Chọn D
Xem thêm các công thức Hoá học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:
Công thức xác định hằng số điện li
Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li
Công thức tính hằng số phân li bazơ
Công thức tính hằng số phân li axit
Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu
Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh
Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng
Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat
Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3
Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón
Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO
Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ
Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ
Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan
Công thức tính nhanh số mol ankan
Công thức tính khí đốt cháy ankan
Công thức tính nhanh đồng phân của anken
Công thức tính nhanh đồng phân của ankin
Công thức tính toán đốt cháy anken
Công thức tính toán đốt cháy ankin
Công thức bảo toàn số mol liên kết pi
Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen
Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen
Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính toán đốt cháy ancol
Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức
Công thức bài toán tách nước của ancol
Công thức xác định số nhóm chức ancol
Công thức tính đồng phân phenol
Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở
Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit
Công thức bài toán đốt cháy anđehit
Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic