Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc

Tải xuống 5 7.3 K 94

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập tự luyện Giải tam giác Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 5 trang có phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Giải tam giác gồm các nội dung chính sau:

A. Phương pháp giải

- gồm phương pháp giải Bài tập tự luyện Giải tam giác.

B. Bài tập tự luyện

- gồm 21 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Giải tam giác.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Giải tam giác (ảnh 1)

GIẢI TAM GIÁC

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Định lí côsin

Cho tam giác ABC có BC=a,  AC=b và AB=c.

Bài tập tự luyện Giải tam giác (ảnh 2)

 Ta có

a2=b2+c22bc.cosA;b2=c2+a22ca.cosB;c2=a2+b22ab.cosC.                               

Hệ quả

cosA=b2+c2a22bc;   cosB=c2+a2b22ca;   cosC=a2+b2c22ab.     

2. Định lí sin

Cho tam giác ABC có BC=a,  AC=b, AB=c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.

Bài tập tự luyện Giải tam giác (ảnh 3)

Ta có

asinA=bsinB=csinC=2R                    

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30°.    B. 45°.    C. 60°.                D. 90°.

Câu 2. Tam giác ABC có AB=2,AC=1 và A^=60°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC=1.            B. BC=2.            C. BC=2.          D. BC=3.

Câu 3. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB=9 và ACB^=60°. Tính độ dài cạnh cạnh BC.

A. BC=3+36.     B. BC=363.     C. BC=37.         D. BC=3+3332.

Câu 4. Tam giác ABC có AB=2,AC=3 và C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC=5.          B. BC=6+22.    C. BC=622.    D. BC=6.

Câu 5. Tam giác ABC có B^=60°,C^=45° và AB=5. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=562.        B. AC=53.         C.  AC=52.       D. AC=10.

Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=3.          B. AC=2.          C. AC=23.        D. AC=2.

Câu 7. Tam giác ABC có AB=4,BC=6,AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC=2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. AM=42.       B. AM=3.           C. AM=23.        D. AM=32.

Câu 8. Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A^. Khi đó góc ADB^ bằng bao nhiêu độ?

A. 45°.   B. 60°.   C. 75°.                 D. 90°.

Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC; trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho  

a) Chứng minh: ΔAMB=ΔDMC,  AB=CD,  AB//CD, ACD=90o

b) Chứng minh: ΔBCA=ΔDAC,  BC=AD

c) Chứng minh:  AM=12BC 

Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho MB=MC. Gọi N là trung điểm của BC.

a) Chứng minh AM là phân giác của góc BAC

b) Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng.

Câu 11. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho  MD=MA

a) Chứng minh  AB//CD

b) Gọi N là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm K sao cho NB=NK. 

Chứng minh 3 điểm D, C, K thẳng hàng.

c) Gọi I là trung điểm của AB. Từ A vẽ AP song song với BC sao cho AP=BM,  P và K nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa đường thẳng AB. Chứng minh ba điểm M, I, P thẳng hàng.

Xem thêm
Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bài tập tự luyện Giải tam giác chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống