Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 2 trang có phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Tài liệu Bài tập Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác gồm các nội dung chính sau:
A. Phương phương giải
- Gồm phương pháp giải Bài tập Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
B. Bài tập tự luyện
- Gồm 12 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác có lần lượt là các trung tuyến kẻ từ .
Ta có
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tam giác có và . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tam giác vuông tại A và có . Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác đã cho.
A. B. C. D.
Câu 3. Tam giác có cm, cm và cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 4. Tam giác cân tại C, có và . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 5. Tam giác có . Gọi M là trung điểm của BC. Biết và . Tính độ dài cạnh AC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tam giác có trọng tâm G. Hai trung tuyến , và . Tính độ dài cạnh AB.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tam giác có độ dài ba trung tuyến lần lượt là . Diện tích của tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tam giác có . Nếu giữa có liên hệ thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình bình hành có và . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Tam giác có . Các cạnh liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Góc giữa hai trung tuyến AM và BN là góc nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tam giác có ba đường trung tuyến thỏa mãn . Khi đó tam giác này là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 12. Tam giác có . Gọi là độ dài ba đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:
. . . .
Trong các khẳng định đã cho có
A. đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.