Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 9 trang gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 10.
Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác
Câu 1: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.
Đáp án A
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc A = 150o.Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 60 B. 30 C.60√3 D. 30√3
Đáp án B
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án D
Câu 4: Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha ,hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hb bằng
Đáp án A
Câu 5: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 12√6 B. 3√6 C. 6√6 D. 9√6
Đáp án C
Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
Đáp án A
Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o
Đáp án C
Ta có: a2 = b2 + c2 – bc nên b2 + c2 – a2 = bc
Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:
Câu 8: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o
Đáp án A
Câu 9: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o
C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
Đáp án D
Câu 10: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Đáp án C
Ta có: a2 + b2 = c2 nên tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 11: Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Đáp án A
Câu 12: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 13: Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng
Đáp án D
Câu 14: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn
C. Tam giác ABC là tam giác vuông
D. Tam giác ABC là tam giác tù
Đáp án C
Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 30, góc = 60o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R = 10√3 B. R = 20√3 C. R = 10 D. R = 20
Đáp án A
Câu 16: Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha = 3 cm. Diện tích của tam giác ABC là
A. 30 (cm)2 B. 15 (cm)2 C. 60 (cm)2 D. 7,5 (cm)2
Đáp án B
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là
A. 3√15 B. 6√15 C. (3√15)/2 D. √15
Đáp án A
Câu 18: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?
A. 12 + 8√3
B. 24 + 16√3
C. 24 + 4√3
D. 24 + 8√3
Đáp án D
Hình lục giác đã cho là hợp của 2 tam giác đều có độ dài cạnh là 4 và 1 hình chữ nhật với độ dài 2 cạnh là 4 và 6.Câu 19: Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là
A. 96 (cm)2 C. 96√3 (cm)2
B. 16√3 (cm)2 D. 48√3 (cm)2
Đáp án C
Gọi O là tâm của hình lục giác đều – O là giao điểm các đường chéo.
Hình lục giác đều cạnh 8 cm được chia thành sau tam giác đều cạnh 8 cm.
Diện tích mỗi tam giác đều là:
Câu 20: Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
A. a2cosα/2
B. a2sinα/2
C. a2cosα
D. a2sinα
Đáp án B
Câu 21: Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là
Đáp án A
Câu 22: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?
A. 48 (cm)2
B. 32 (cm)2
C. 40 (cm)2
D. 56 (cm)2
Đáp án B
Diện tích phần được tô màu bằng hiệu diện tích của hình vuông cạnh 8cm và 4 tam giác bằng nhau có 1 cạnh bằng 8 và đường cao ứng với cạnh đó bằng 2 cm. Diện tích của 1 tam giác là: S = (1/2).2.8 = 8 Diện tích hình vuông là: S’ = 82 = 64 Diện tích phần tô đậm là: 64 – 4.8 = 32.