Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9

Tải xuống 7 10.6 K 98

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 9 Chương 2 Bài 5: Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 9. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 2 Bài 5: Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn. Mời các bạn đón xem:

 Bài tập Toán 9 Chương 2 Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

A. Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho (O; R).Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm A khi

A. d ⊥ OA tại A và A ∈ (O)

B. d ⊥ OA

C. A ∈ (O)

D. d // OA

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn

Chọn đáp án A

Câu 2: Cho (O; 5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm), khi đó

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

D. Khoảng cách từ đến O đường thẳng d bằng 6cm

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó

Chọn đáp án C

Câu 3: Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C; CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm

B.AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)

C.AB là tiếp tuyến của (C; CA)

D. BC là tiếp tuyến của (C; CA)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

+ Xét tam giác có:

BC2 = 52 = 25; AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC2 = AB2 + AC2

⇒ ΔABC vuông tại A (Định lý Pytago đảo)

⇒ AB ⊥ AC mà A ∈ (C; CA) nên AB là tiếp tuyến của (C; CA)

Chọn đáp án C

Câu 4: Cho tam giác cân ABC tại A; đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI

A. HK

B. IB

C. IC

D. Ac

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Gọi O là trung điểm AI. Xét tam giác vuông AIK có

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI

Chọn đáp án A

Câu 5: Cho tam giác vuông ABC tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D, đường tròn đường kính CH cắt AC tại E. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH

B. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

C. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật

D. DE ⊥ DI (với I là trung điểm BH)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BH và CH.

Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh ID ⊥ DE hay Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Vì D, E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BH và HC

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

Từ chứng minh trên suy ra các phương án B, C, D đúng

Chọn đáp án A

Câu 6: Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O; R) lấy điểm M sao cho OM = 2R. Gọi điểm B của đường tròn (O; R) sao cho MB = MA. Tìm khẳng định sai?

A. MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

B. Tam giác ABC là tam giác đều.

C. Diện tích tam giác AOM là: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

D. MA = R√2

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tìm khẳng định đúng

A. AC là tiếp tuyến của (B; BA).

B. AB là tiếp tuyến của (A; AC).

C. BC là tiếp tuyến của (A; AC).

D. BC là tiếp tuyến của (A; AB).

Tam giác ABC có: AB2 + AC2 = BC2 nên tam giác BAC vuông tại A.

Ta có: AB ⊥ AC tại A và A thuộc đường tròn (B; BA).

Suy ra: AC là tiếp tuyến của (B; BA).

Chọn đáp án A.

Câu 8: Cho (O; 5cm) có dây AB = 8cm . Qua O , kẻ đường vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại C.

A. BC là tiếp tuyến của (O).

B. Khoảng cách từ O đến AB là 3 cm.

C. OC = 25/3 cm

D. A hoặc B sai

Gọi H là giao điểm của AB và CO.

Xét tam giác OAB có OA = OB = R nên tam giác OAB cân tại O.

Lại có, OH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

* Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 9: Cho hình vuông ABCD. Gọi O là tâm đường tròn đi qua 4 điểm A,B, C, D. Tìm khẳng định đúng?

A. AB là tiếp tuyến của (O).

B. BC là tiếp tuyến của (O).

C.CD là tiếp tuyến của (O)

D. Tất cả sai

* Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD

Theo tính chất hình chữ nhật ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Nên O là tâm đường tròn đi qua 4 điểm A,B, C, D.

Các đường thẳng AB; BC; CD; DA đều có 2 điểm chung với (O) nên 4 đường thẳng này không thể là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Chọn đáp án D.

Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a, gọi O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông. Tìm khẳng định đúng?

A. AB, BC, CD và DA là các tiếp tuyến của đường tròn (O).

B. AB, BC, CD và DA đều không là tiếp tuyến của đường tròn (O).

C. AC và BD là tiếp tuyến của (O).

D. Tất cả sai.

Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó, đường tròn tâm O bán kính R = a/2 là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

Do O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD nên đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình vuông.

Suy ra: AB; BC; CD và DA là các tiếp tuyến của đường tròn (O).

Chọn đáp án A.

Câu 11: Cho đường tròn (O; 2cm) bán kính OB. Vẽ dây BC sao cho Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án. Trên tia OB lấy điểm M sao cho BM = 2cm

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tam giác OBC cân tại O có Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC = OB = OC = 2

Xét tam giác OCM có BC = OB = BM = 2 = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án nên ΔOCM vuông tại C

⇒ OC ⊥ CM ⇒ MC là tiếp tuyến của (O; 2cm)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M. Tứ giác AMON là hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang

D. Hình chữ nhật

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Dễ có AMON là hình bình hành (ON // AM; OM // AN)

Ta chứng minh OM = ON

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Chọn khẳng định đúng:

A. BC là cát tuyến của (O)                 

B. BC là tiếp tuyến của (O)

C. BC ⊥ AB                                    

D. BC // AB

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Ta có: OC ⊥ AB ⇒ OC đi qua trung điểm của AB

⇒ OC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  ∆ABC  ⇒ ∆ABC cân tại C

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho đường tròn (O), dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

⇒ PI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của  MNP

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, E.

A. F ≡ B                                          

B. F là trung điểm đoạn AD

C. F là trung điểm đoạn AH              

D. F là trung điểm đoạn AE

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEH và ADH ta có FA = FH = FE = FD = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Nên bốn đỉnh A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

II. Bài tập tự luận có lời giải

 Câu 1: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC. Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến?

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

AH cắt BC tại K ⇒ AK ⊥ BC vì H là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh ME ⊥ EF tại E

∆FAE cân tại F (vì FA = FE) nên:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

∆MEC cân tại M (vì ME = MC = MB = Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án) nên Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Từ đó ME là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Tương tự ta cũng có MD là tiếp tuyến của Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Câu 2: Cho đường tròn (O), dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN, cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P. Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm; MN = 12cm. Tính OP

Lời giải:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Gọi I là giao điểm của MN và OP

Ta có OP ⊥ MN tại I ⇒ I là trung điểm của MN

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Xét tam giác vuông MPO, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án

Vậy OP = 12,5cm

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho đường tròn (O; 12), điểm M cách O 20. Vẽ tiếp tuyến AM với A là tiếp điểm

a) Tính MA

b) Vẽ dây AB vuông góc với OM. Chứng minh MB là tiếp tuyến

Câu 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm trên đường tròn sao cho Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án. M là điểm đối xứng với O qua B. Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O)

B. Lý thuyết Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn

1. Định nghĩa

Đường thẳng tiếp xúc với (O;R) khi và chỉ khi khoảng cách d từ đến đường thẳng bằng R (d=R)

2. Tính chất của tiếp tuyến

1. Tính chất đặc trưng của tiếp tuyến

(a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.

(b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

 

 

2. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

MA và MB là hai tiếp tuyến của (O). Khi đó

MA=MBM1^=M2^O3^=O4^

3. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

1. Dấu hiệu 1: Theo định nghĩa

2. Dấu hiệu 2: Tính chất đặc trưng của tiếp tuyến.

4. Dựng tiếp tuyến

Qua điểm nằm bên ngoài (O) hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn I.

Bước 1. Dựng đường tròn phụ đường kính MO cắt (O) tại AB.

Bước 2. Nối MAMB thu được 2 tiếp tuyến cần dựng.

5. Đường tròn nội tiếp tam giác

1. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn.

2. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân giác các góc trong của tam giác.

6. Đường tròn bàng tiếp tam giác

1. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.

2. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại và C.

3. Mỗi tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.

Xem thêm
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 1)
Trang 1
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 2)
Trang 2
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 3)
Trang 3
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 4)
Trang 4
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 5)
Trang 5
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 6)
Trang 6
Bài tập Dấu hiệu tiếp tuyến của đường tròn (có đáp án)- Toán 9 (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống