Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 5 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài 1: . Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5. 
Bài 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho ta có thể lập được: 
a) Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau từng đôi một. 
b) Bao nhiêu số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một. 
c) Bao nhiêu số chia hết cho 9, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một. 
Bài 3: 
a) Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. 
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 mà các số đó nhỏ hơn 
số 345. 
Bài 4: .Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số khác nhau và không lớn hơn 789? 
Bài 5:  Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ  số khác nhau? 
Bài 6:  Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 245. 
Bài 7: . Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}. 
a) Lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số từ A . 
b) Lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau từ A . 
Bài 8: [ĐVH]. Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5}. 
a) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ A . 
b) Lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ A . 
Bài 9: . Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6}. Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số từ A , trong đó: 
a) Chữ số đầu tiên là số 2. 
b) Có mặt chữ số 1 và chữ số 2, đồng thời chữ số 1 và chữ số 2 đứng cạnh nhau. 
Bài 10:  Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}. 
a) Lập được bao nhiêu tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 6 từ A . 
b) Lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau từ A , trong đó có ít nhất 2 chữ số lẻ. 
Bài 11:  Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau trong đó: 
a) Có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số chẵn đứng cạnh nhau. 
b) Có đúng 3 chữ số chẵn và số chẵn đứng xen kẽ số lẻ. 

4. BÀI TOÁN ĐẾM (Phần 1) 
 
Bài 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho ta có thể lập được: 
a. Bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau từng đôi một. 
b. Bao nhiêu số chia hết cho 5, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một. 
c. Bao nhiêu số chia hết cho 9, có ba chữ số và ba chữ số đó khác nhau từng đôi một.

Xem thêm
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 1)
Trang 1
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 2)
Trang 2
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 3)
Trang 3
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 4)
Trang 4
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 5)
Trang 5
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 6)
Trang 6
Chuyên đề Bài toán đếm môn Toán lớp 11 (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống