Cho điểm M nằm trong tam giác ABC. Chứng minh: MA + MB + MC < AB + AC + CB.
Kéo dài AM cắt BC tại A'.
Xét ΔABA' ta có BĐT: AB + BA' > AA' = MA + MA'
hay AB + BA' > MA + MA' (1)
Xét ΔCMA' ta có BĐT: CA' > MC - MA' (2) Cộng theo vế (1) và (2) ta được:
(AB + BA' ) + CA' > ( MA + MA' ) + ( MC - MA' ) <===> AB + (BA' + CA') > MA + MC
Hay: AB + CB > MA + MC (I) Chứng minh tương tự ta có:
AB + AC > MB + MC (II)
CB + AC > MA + MB (III) Cộng theo vế (I),(II) và (III) ta được:
2(AB+AC+CB) > 2(MA + MB + MC)
Hay: MA+MB+MC < AB+AC+CB (đpcm).
Phương pháp giải:
Bất đẳng thức tam giác được phát biểu như sau:
Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Cho tam giác ABC như hình vẽ:
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:
+) AB + BC > AC;
+) AC + BC > AB;
+) AB + AC > BC.
Bác bảo vệ có chùm 10 chìa khoá để mở 10 ổ khoá ở các phòng học. Mỗi chìa chỉ mở được một ổ. Do sơ ý nên Bác không nhớ chìa khoá tương ứng với các ổ. Hỏi Bác phải thử nhiều nhất bao nhiêu lần để tìm được các chìa khoá tương ứng với các ổ khoá ở các phòng học trên?
Cho tam giác ABC vuông ở A và BC = 2.AB. Gọi E là trung điểm của BC. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D.
a) Chứng minh DB là phân giác của góc ADE.
b) Chứng minh BD = DC.
Với giá trị nào của x thì
a) Giá trị của phân thức A = là số dương
b) Giá trị của phân thức B = là số âm
c) Giá trị của phân thức C = là số dương
Cho hình thang vuông ABCD, góc A = góc D = 90o và AD = DC (AB<CD). F là giao điểm của DA và CB.
Chứng minh:
Cho phương trình ( m là tham số )
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất