Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

349

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2500

3. DANH SÁCH NGÀNH XÉT TUYỂN

3.1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

3.2. Chương trình đào tạo đại trà

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

4. Phương thức xét tuyển

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

  • Trường hợp 1

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

  • Trường hợp 2

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

  • Trường hợp 3

Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành

5. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

– Hình thức ĐKXT:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/

– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.

Bước 2:  Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

  • Xét tuyển thẳng

– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.

– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.

– Hồ sơ gồm:

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).

+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201-QT Công nghệ thông tin quốc tế A00; C01; C14; D01 16.5  
2 7480201-CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; C01; C14; D01 16.5  
3 7480103-KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU A00; C01; C14; D01 19.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 16  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 16  
6 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 18  
7 7480104 hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 16.5  
8 7480102 mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 16.5  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 16.5  
10 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 16  
11 7510303 Tự động hóa A00; C01; C14; D01 16  
12 7520119 Cơ điện tử A00; C01; C14; D01 16  
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16.5  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 17  
15 7520212 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; C01; C14; D01 16.5  
16 7510212 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 16  
17 7310109 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 17.5  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 17  
19 7340122-TD Marketing số A00; C01; C14; D01 16  
20 7340405 Tin học kinh tế A00; C01; C14; D01 18.5  
21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 16  
22 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 16.5  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16  
24 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201-QT Công nghệ thông tin quốc tế A00; C01; C14; D01 19.5  
2 7480201-CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; C01; C14; D01 20.5  
3 7480103-KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU A00; C01; C14; D01 20.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18.5  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19.5  
6 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 21  
7 7480104 hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 21.5  
8 7480102 mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 20.5  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18.5  
10 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 18.5  
11 7510303 Tự động hóa A00; C01; C14; D01 18.5  
12 7520119 Cơ điện tử A00; C01; C14; D01 18.5  
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 19  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 20  
15 7520212 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; C01; C14; D01 20.5  
16 7510212 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 18  
17 7310109 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 18.5  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18.5  
19 7340122-TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18.5  
20 7340405 Tin học kinh tế A00; C01; C14; D01 20  
21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 19  
22 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18.5  
24 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18.5

 

Đánh giá

0

0 đánh giá