1. Đối tượng tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.2. Điều kiện dự tuyển:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể và thông báo sau.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Học phí
Mức học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
- Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 01/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
72140231
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
D01, A01, D66, D15
|
200
|
Xét kết quả học tập THPT
|
D01, A01, D66, D15
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
|
D01, A01, D66, D15
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
72140234
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
D04, D01, A01, D66
|
200
|
Xét kết quả học tập THPT
|
D04, D01, A01, D66
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
|
D04, D01, A01, D66
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao
- Ngôn ngữ Anh
- Song ngữ Anh - Hàn
- Tiếng Anh du lịch
|
72220201
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
D01, A01, D66, D15
|
200
|
Xét kết quả học tập THPT
|
D01, A01, D66, D15
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
|
D01, A01, D66, D15
|
Ngôn ngữ Pháp
Chuyên ngành:
- Song ngữ Pháp - Anh
- Tiếng Pháp du lịch
|
72220203
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
D03, D01, A01, D66
|
200
|
Xét kết quả học tập THPT
|
D03, D01, A01, D66
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
|
D03, D01, A01, D66
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Song ngữ Trung - Anh
- Song ngữ Trung - Hàn
- Tiếng Trung Quốc du lịch
|
72220204
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
D04, D01, A01, D66
|
200
|
Xét kết quả học tập THPT
|
D04, D01, A01, D66
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
|
D04, D01, A01, D66
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên: http://sfl.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/