Học phí Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
Trường Đại học CNTT & TT - ĐH Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2024 - 2025 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng
B. Học phí Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Trường Đại học CNTT & TT - ĐH Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Tùy vào ngành học, chương trình đào tạo và số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong từng học kì mà mức học phí cụ thể sẽ khác nhau. Cụ thể mức học phí của từng nhóm ngành như sau:
- Khối ngành II: Nghệ thuật khoảng 1.350.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật khoảng 1.410.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành V: Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành VII: Báo chí và thông tin; Khoa học xã hội và hành vi khoảng 1.500.000 VNĐ/tháng.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.8 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 22.1 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 22 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 21.3 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 21.1 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 20.8 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.7 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 19.9 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.6 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.3 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 20.2 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.2 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.8 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.8 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024 mới nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024