Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: dhnl@tuaf.edu.vn
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;
  • Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.
  • (*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023;

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)
  • Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)
  • Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
  • ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

4.3. Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

  • Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

 5. Tổ chức tuyển sinh

  • Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;

– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);

– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;

– 04 Ảnh 3×4;

– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

 9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Dự kiến từ 15/4/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
  • Điện thoại liên lạc: 0986 454 999 (thầy Hùng); 0979.87.19.10 (Cô Giang);
  • Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

B. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C02;D01 15.5  
2 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15.5  
3 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 16.5  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 16.5  
5 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00;D14;B00;A01 16.5  
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;A09;A07 20  
7 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
8 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 17  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
11 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B03;B05 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18.5  
14 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15  
15 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;B02 15  
16 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 20  
17 7620205 Lâm sinh A09;A15;B02;C14 20  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09;A15;B02;C20 20  
19 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00;B00;B08;D07 15  
20 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A17;A01;A10 15  
21 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00;B00;D08;D01 19  
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00;B00;A01;D10 19  
23 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C02;D01 15  
2 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 16  
3 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 16  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 16  
5 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00;D14;B00;A01 16  
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;A09;A07 15  
7 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
8 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
11 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B03;B05 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15  
14 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00;B00;D01;D07 15  
15 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;B02 15  
16 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
17 7620205 Lâm sinh A09;A15;B02;C14 15  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09;A15;B02;C20 15  
19 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00;B00;B08;D07 15  
20 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00;A17;A01;A10 15  
21 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00;B00;D08;D01 17  
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00;B00;A01;D10 17  
23 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 17

C. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

D. Điểm chuẩn ĐH Nông lâm Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;A02;D10;C00 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;B00;C02;A01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B05;B04 15  
4 7440301 Khoa học môi trường D01;B00;A09;A07 15  
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00;B00;A01;D10 15  
6 7640101 Thú y A00;B00;C02;D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00;B00;C02;D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C04;D10 15  
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00;B00;D01;D07 15  
10 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09;B03;B00 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02 15  
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C02 15  
13 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;C02 15  
14 7620205 Lâm sinh A00;B00;C02 15  
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01;A14;B03;B00 15  
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;B00;C02 15  
17 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C02 15  
18 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00;B00;D08;D01 15  
19 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00;B00;A01;D01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D10;B00 15  
21 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00;D14;B00;A01 15  
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D84;A07;C20 15

Học phí

A. Dự kiến học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

B. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

C. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2021 như sau:

Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình tiên tiến QT: 28.900.000 đồng/năm học.

D. Học phí ĐH Nông lâm Thái Nguyên 2020 - 2021

Học phí ĐH Nông Lâm Thái Nguyên chênh lệch ở các hệ đào tạo. Cụ thể như sau:

– Với các ngành chăn nuôi, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng,… công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 9.800.000 VND/năm.

– Các ngành khoa học môi trường: 11.700.000 VND/năm .

Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 20 điểm

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm

Học phí Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá